Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 183

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 183 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến của Trung tâm.

Kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học quan trọng nào nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách luyện thi cũng như tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung HSK 1 online

Còn bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 182

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 183 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ

我们明天继续讨论这个题目
wǒmen míngtiān jìxù tǎolùn zhège tímù
Ngày mai, chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận về vấn đề này

讨厌

tǎoyàn
(adj) đáng ghét

这个人说话总是这么啰嗦,真讨厌
zhège rén shuōhuà zǒng shì zhème luōsuo, zhēn tǎoyàn
Người này nói chuyện dài dòng, thật đáng ghét

昨天发生的事更让我讨厌他
zuótiān fāshēng de shì gèng ràng wǒ tǎoyàn tā
Sự việc ngày hôm qua càng làm tôi ghét nó

特别

tèbié
(adv) đặc biệt, nhát là

我喜欢听音乐,特别是古典音乐
wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, tèbié shì gǔdiǎn yīnyuè
Tôi thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc cổ điển

没有特别的原因,不准请假
méiyǒu tèbié de yuányīn, bù zhǔn qǐngjià
Nếu không có lí do gì đặc biệt không được phép xin nghỉ

特点

tèdiǎn
(n) đặc điểm

我们俩有很多共同的特点
wǒmen liǎ yǒu hěnduō gòngtóng de tèdiǎn
Chúng tôi có rất nhiều đặc điểm chung

只要掌握好汉语语法的特点,学起来就不难了
zhǐyào zhǎngwò hǎo hànyǔ yǔfǎ de tèdiǎn, xué qǐlái jiù bù nánle
Chỉ cần nắm chắc được đcự điểm ngưc pháp tiếng Hán, lúc học sẽ không thấy khó

téng
(v) đau, thương yêu

他的牙疼得真苦
tā de yá téng dé zhēn kǔ
Anh ấy bị đau răng thật khổ

你再不听话就没人疼了
nǐ zàibu tīnghuà jiù méi rén téngle
Con mà không nghe lời thì sẽ không có ai thương con nữa

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,chúc các bạn có một buổi học online tiếng Trung thật vui vẻ và hiệu quả nhé. Cảm ơn tất cả các bạn và hẹn gặp lại ở những bài giảng tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 183"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.