Từ vựng HSK 1 Bài 65

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Trung tâm tiếng Trung Chinemaster
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online mỗi ngày cùng Thầy Vũ

Từ vựng HSK 1 Bài 65  là một phần nội dung bài giảng trực tuyến được trích tài liệu từ trong chuyên đề luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và được thầy Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net mỗi ngày. Đây là website dạy học tiếng Trung trực tuyến và luyện thi HSK online mới của Thầy Vũ nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online HSK 1 đến HSK 6 hoàn toàn miễn phí

Bài giảng hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung HSK 1 gồm 150 từ vựng HSK cấp 1, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Từ vựng HSK cấp 1 online

Trước khi bắt đầu bài học mới,các bạn ôn tập lại kiến thức của bài cũ tại link phía dưới đây nhé

Từ vựng HSK 1 Bài 64

Tất cả các bài giảng đều sẽ được gửi đến các bạn mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online. Các bạn nhớ cập nhật bài học mỗi ngày và chia sẻ bài đến cho tất cả các bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

150 từ vựng HSK 1 Bài 65 luyện thi tiếng Trung HSK online

工具gōngjù
(n) công cụ, phương tiện

他们那儿唯一的交通工具是骆驼
tāmen nà’er wéiyī de jiāotōng gōngjù shì luòtuó
Phương tiện giao thông duy nhất ở chỗ họ là lạc đà

我总是准备一个工具箱,以备急用
wǒ zǒng shì zhǔnbèi yīgè gōngjù xiāng, yǐ bèi jíyòng
Tôi luôn chuẩn bị một hộp dụng cụ phòng lúc cần dùng gấp

工资gōngzī
(n) lương, tiền lương

每月的工资不够他开销
měi yuè de gōngzī bùgòu tā kāixiāo
Lương hàng tháng không đủ cho hắn tiêu pha

工人们罢工要求增加工资
gōngrénmen bàgōng yāoqiú zēngjiā gōngzī
Công nhân bãi công đòi tăng lương

工作gōngzuò
(n/v) công việc, làm việc

这份工作让我们受尽折磨
zhè fèn gōngzuò ràng wǒmen shòu jǐn zhémó
Công việc khiến chúng tôi chịu đủ khổ sở

他每天都争分夺秒地工作
tā měitiān dū zhēngfēnduómiǎo dì gōngzuò
Ngày nào anh ấy cũng tranh thủ từng giây từng phút để làm việc

共同gòngtóng
(adv) cùng nhau, cùng chung

全班将讨论一些共同关心的话题
quán bān jiāng tǎolùn yīxiē gòngtóng guānxīn de huàtí
Cả lớp sẽ thảo luận một số chủ đề họ cùng quan tâm

民富国强是我国人民的共同愿望
mín fù guó qiáng shì wǒ guó rén mín de gòng tóng
Dân giàu nước mạnh là nguyện vọng chung của nhân dân nước ta

狗gǒu

(n) con chó

他们买了一条沟以防盗贼
Tā men mǎi le yī tiáo gōu yǐ fáng dàozéi
Họ mua một con chó về để chống trộm

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé. Nếu có chỗ ào chưa hiểu về bài giảng này thì các bạn hãy để lại bình luận ở phía dưới bài viết để được Thầy Nguyễn Minh Vũ giải đáp cụ thể và chi tiết nhé.

Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM.

Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 65"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.