Từ vựng HSK 1 Bài 23

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online

Hôm nay mình xin gửi đến các bạn bài Từ vựng HSK 1 bài 23 là một phần nội dung bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề luyện thi HSK online HSK cấp 1. Đây là kênh dạy học tiếng Trung online và luyện thi HSK online đăng tải các bộ đề thi thử HSK online miễn phí từ HSK 1 đến HSK 6.

Các bạn chú ý chia sẻ bài giảng này về học dần nhé, mỗi ngày Thầy Vũ đều cập nhật bài học mới trên website này để làm tài liệu luyện thi HSK online cho các bạn.

Dưới đây là phần chính của nội dung bài giảng luyện thi HSK online của Thầy Vũ. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé. Các bạn nhớ chia sẻ bài giảng này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học tiếng Trung luyện thi HSK nhé.

Bài giảng hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung HSK 1 gồm 150 từ vựng HSK cấp 1, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

150 từ vựng tiếng Trung HSK 1

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài hôm qua tại link bên dưới..

Từ vựng HSK 1 Bài 22

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

150 từ vựng HSK 1 bài 23 luyện thi tiếng Trung HSK Thầy Vũ

 

出差chūchāi

(v) đi công tác

 

他要去外地出差

tā yào qù wàidì chūchāi

Anh ấy phải đi nơi khác công tác

 

海外出差补助是每天86美元

hǎiwài chūchāi bǔzhù shì měitiān 86 měiyuán

Trợ cấp công tác nước ngoài là 86 đô mỗi ngày

 

出发chūfā

(v) xuất phát, bắt nguồn

 

我们赶快出发吧

wǒmen gǎnkuài chūfā ba

Chúng ta mau mau xuất phát thôi

 

我们小组的计划是从长远利益出发的

wǒmen xiǎozǔ de jìhuà shì cóng chángyuǎn lìyì chūfā de

Kế hoạch của nhóm chúng tôi xuất phát từ lợi ích lâu dài

 

出生chūshēng

(v) ra đời, sinh ra

 

我出生于1997年11月29日

wǒ chūshēng yú 1997 nián nián 11 yuè 29 rì

Tôi sinh vào ngày 29/11/1997

 

我们大部分人都不是出生在富贵人家

wǒmen dà bùfèn rén dōu bùshì chūshēng zài fùguì rénjiā

Đa phần chúng ta đều không sinh ra trong gia đình giàu có

 

出现chūxiàn

(v) xuất hiện

 

同事之间出现磕碰是难免的

tóngshì zhī jiān chūxiàn kēpèng shì nánmiǎn de

Giữa đồng nghiệp với nhau có va chạm là điều khó tránh khỏi

 

大雨后出现了彩虹

dàyǔ hòu chūxiànle cǎihóng

Sau cơn mưa xuất hiện một cầu vồng

 

出租车

Chūdū chē

Nội dung bài giảng trực tuyến lớp luyện thi HSK online Thầy Vũ chuyên đề từ vựng HSK 1 Bài 23 đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn học viên vào bài 24 từ vựng HSK 1 vào ngày mai. Và đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM (Sài Gòn)

 

 

 

 

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 23"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.