Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 53

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 53 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang chính của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster.

Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 52

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Trọn bộ đề thi luyện thi HSK online

Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 online

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.

Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 53 Tiếng Trung ChineMaster

场面Chǎngmiàn

(n) pha, cảnh ( trong tác phẩm phim hoặc tác phẩm văn học)

(n) tình cảnh

(n) hình thức, bề ngoài

 

这些场面加剧了紧张气氛,并预示着所有的生命将以悲剧色彩结束。

zhèxiē chǎngmiàn jiājùle jǐnzhāng qìfēn, bìng yùshìzhe suǒyǒu de shēngmìng jiāng yǐ bēijù sècǎi jiéshù.

Cảnh phim này cộng với bầu không khí căng thẳng, báo trước rằng tất cả sẽ kết thúc trong màu sắc bi kịch.

 

毕竟,他们经历过这种场面,对第一次婚姻的结果也非常清楚。

Bìjìng, tāmen jīnglìguò zhè zhǒng chǎngmiàn, duì dì yī cì hūnyīn de jiéguǒ yě fēicháng qīngchǔ.

Dù sao bọn họ đã trải qua tình cảnh này thì kết quả của cuộc hôn nhân đầu tiên đã rõ

 

 

以后有什么需要我给你撑场面的时候,你一句话,我绝对立马到场,绝不含糊。

Yǐhòu yǒu shé me xūyào wǒ gěi nǐ chēngchǎngmiàn de shíhòu, nǐ yījù huà, wǒ juéduì lìmǎ dàochǎng, jué bù hánhú.

Sau này lúc cần tôi giữ thể diện, cậu nói một câu, tôi lập tức đến, quyết không do dự.

 

场所Chǎngsuǒ

(n) địa điểm, nơi chốn (công cộng)

 

在我们的工作场所,有机项网络工具已经投入使用。

zài wǒmen de gōngzuò chǎngsuǒ, yǒu jī xiàng wǎngluò gōngjù yǐjīng tóurù shǐyòng.

ở nơi làm việc của chúng tôi, có một vài thiết bị mạng đã được đưa vào sử dụng.

 

今天在公共场所看到妇女和姑娘化妆打扮是很普遍的事。

Jīntiān zài gōnggòng chǎngsuǒ kàn dào fùnǚ hé gūniáng huàzhuāng dǎbàn shì hěn pǔbiàn de shì.

Ngày nay nhìn thấy phụ nữ trang điểm ở nơi công côgj là chuyện rất phổ biến.

 

敞开

(v) mở rộng, mở ra

(adj) không giới hạn

 

敞开机会之门在我们面前敞开,挑战也随之而来。

Chǎngkāi jīhuì zhī mén zài wǒmen miànqián chǎngkāi, tiǎozhàn yě suí zhī ér lái.

Cánh cửa cơ hội đang mở ra trước mắt chúng ta, đến cùng với đó là thách thức

 

至于饮料,其他几个分部虽然也是敞开供应,但这种类还是比较少。

Zhìyú yǐnliào, qítā jǐ gè fēn bù suīrán yěshìchǎngkāi gōngyìng, dàn zhè zhǒnglèi háishì bǐjiào shǎo.

Đối với đồ uống, dù một số bộ phận cũng cung cấp không giới hạn, nhưng chủng loại vẫn tương đối ít.

 

倡导Chàngdǎo

(v) đề xướng, khởi đầu một công việc

 

我们认为倡导研发这样一种武器从基本的道德原则上来说就是错误的。

wǒmen rènwéi chàngdǎo yánfā zhèyàng yī zhǒng wǔqì cóng jīběn de dàodé yuánzé shànglái shuō jiùshì cuòwù de.

Chúng tôi cho rằng, về mặt nguyên tắc đạo đức, khởi xướng nghiên cứu một loại vũ khí là sai lầm.

 

本人是个自助游倡导者,喜欢按自己的方式游览名胜。

Běnrénshìgè zìzhù yóu chàngdǎo zhě, xǐhuān àn zìjǐ de fāng shì yóulǎn míngshèng.

Bản thân là một người đề xướng du lịch tự túc, thích du ngoạn các danh thắng theo cách riêng của mình.

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài về học đầy đủ nhé. Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ cập nhật rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK 1 đến HSK 6, chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TPHCM. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 53"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.