Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 31

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 chi tiết nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 31 là bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lấy từ bộ chuyên đề 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 do chính thầy biên soạn. Bài giảng sẽ được đăng tải mỗi ngày trên tiengtrunghsk.net. Những bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé. Tất cả tài liệu đều hoàn toàn miễn phí,chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Dưới đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng HSK 6 Thầy Vũ

Trước khi bắt đầu bài mới các bạn xem chi tiết bài học hôm qua tại

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 30

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Tiếp theo chúng ta sẽ vào phần chính của bài học hôm nay.

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 31 mỗi ngày

别致Biézhì

(adj) độc đáo

 

他们比父辈受过更好的教育,看待事物的方法更新异别致。

tāmen bǐ fùbèi shòuguò gèng hǎo de jiàoyù, kàndài shìwù de fāngfǎ gēngxīn yì biézhì.

Họ tiếp nhận nền giáo dục tốt hơn cha ông, cách nhìn sự vật càng thêm độc đáo

 

有些酒店看上去很别致,与周围的地貌景观非常相配。

Yǒuxiē jiǔdiàn kàn shàngqù hěn biézhì, yǔ zhōuwéi dì dìmào jǐngguān fēicháng xiāngpèi.

Có vài khách sạn nhìn rất độc đáo, rất phù hợp với cảnh quan xung quanh.

 

别扭Bièniu

(adj) khó chịu, không hợp, kì quặc

(adj) không trôi chảy, không lưu loát

(n) sự hục hặc, khó chịu, không hòa hợp

 

大家尽管勉强地说说笑笑,这顿饭依旧吃得很别扭。

dàjiā jǐnguǎn miǎnqiáng de shuō shuōxiào xiào, zhè dùn fàn yījiù chī dé hěn bièniu.

Dù mọi người miễn cưỡng nói cười, bữa cơm này vẫn khó ăn như cũ.

 

这个句子别扭得很,更不用说它语义晦涩了。

Zhège jùzi bièniu dé hěn, gèng bùyòng shuō tā yǔyì huìsèle.

Câu này trúc trắc quá, càng không cần nói đến ngữ nghĩa khó hiểu.

 

每次他自己知道应该做什么事,他就闹别扭。

Měi cì tā zìjǐ zhīdào yīnggāi zuò shénme shì, tā jiù nàobièniu.

Mỗi lần anh ta biết mình cần làm gì thì đều làm loạn.

 

濒临Bīnlín

(v) tiếp giáp, kề cận

 

这个组织的目标是保护有濒临灰色的植物物种。

zhège zǔzhī de mùbiāo shì bǎohù yǒu bīnlín huīsè de zhíwù wùzhǒng.

Mục tiêu của tổ chức này là bảo vệ những loài thực vật đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.

 

政府的贷款救活了几家濒临倒闭的公司.

Zhèngfǔ de dàikuǎn jiùhuó le jǐ jiā bīnlín dǎobì de gōngsī .

Khoản vay chính phủ đã cứu sống một số công ty đang bên bờ vực phá sản.

 

冰雹Bīngbáo

(n) mưa đá

 

雨在下落时通过冷空气层就会形成冰雹。

yǔ zài xiàluò shí tōngguò lěng kōngqì céng jiù huì xíngchéng bīngbáo.

Khi mưa rơi xuống đi qua tầng khônng khí lạnh hình thành nên mưa đá

 

冰雹落在窗户的玻璃上,连续地敲响出很大的声音。

Bīngbáo luò zài chuānghù de bōlí shàng, liánxù de qiāo xiǎng chū hěn dà de shēngyīn.

Mưa đá rơi trên kính cửa sổ, liên tục gõ nên âm thanh rất lớn.

 

并存Bìngcún

(v) cùng tồn tại

 

任何时候祸福都是并存的,我们要放平心态去接受。

rènhé shíhòu huò fú dōu shì bìngcún de, wǒmen yào fàng píng xīntài qù jiēshòu.

Bất kì lúc nào họa và phúc cũng tồn tại song song với nhau, chúng ta phải bình tĩnh đón nhận

 

如果爱与友情不能并存,那我定会放弃一份无结果的爱。

Rúguǒ ài yǔ yǒuqíng bùnéng bìngcún, nà wǒ dìng huì fàngqì yī fèn wú jiéguǒ de ài.

Nếu như tình yêu và tình bạn không thể cùng tồn tại, vậy anh sẽ từ bỏ tình yêu không có kết quả này.

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 31"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.