Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 26

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 26 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi hiệu quả và chắc chắn đậu nhé.

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online online cùng Thầy Vũ

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 25

Dưới đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 26

边缘Biānyuán

(n) vùng ven, vùng tiếp giáp

(adj) giáp ranh, giáp giới, liên kết

英国唯一的直升飞机制造商处于破产的边缘。

yīngguó wéiyī de zhí shēng fēijī zhìzào shāng chǔyú pòchǎn de biānyuán.

Xưởng chế tạo trực thăng duy nhất của Anh đang trên ranh giới phá sản

法务会计和私法会计都是会计和法律结合而产生的边缘学科。

Fǎwù kuàijì hé sīfǎ kuàijì dōu shì kuàijì hé fǎlǜ jiéhé ér chǎnshēng de biānyuán xuékē.

Kế toán pháp vụ và kế toán tư pháp đều là khoa hoch liên kết do kế toán và pháp luật kết hợp tạo nên.

 

扁Biǎn

(adj) dẹt, bẹp

(v) đề bẹp

趁没人看见,她把校帽弄扁塞进了废纸篓。

chèn méi rén kànjiàn, tā bǎ xiào mào nòng biǎn sāi jìnle fèi zhǐ lǒu.

Nhân lúc không ai thấy, cô ấy dép dẹt chiếc mũ của trường rồi nhét vào thùng rác

第一次有人说你是匹马时,你可以扁这个人一顿。

Dì yī cì yǒurén shuō nǐ shì pǐ mǎ shí, nǐ kěyǐ biǎn zhège rén yī dùn.

Lần đầu tiên có người gọi bạn là ngựa, bạn có thể đánh người này một trận.

 

贬低Biǎndī

(v) chê bai, hạ thấp, làm giảm

她试图贬低他在这件事情中的作用,夸大她自己的作用。

tā shìtú biǎndī tā zài zhè jiàn shì qíng zhōng de zuòyòng, kuādà tā zìjǐ de zuòyòng.

Cô ta có ý hạ thấp vai trò của anh ấy trong việc này nhằm tâng bốc vai trò của mình

很多你接触的人,在很多时候也会不喜欢,贬低,轻视或忽略你。

Hěnduō nǐ jiēchù de rén, zài hěnduō shíhòu yě huì bù xǐhuān, biǎndī, qīngshì huò hūlüè nǐ.

Rất nhiều người bạn từng tiếp xúc nhiều lúc cũng không thích, chê bai, xem nhẹ hoặc phớt lờ bạn.

 

贬义Biǎnyì

(n) nghĩa xấu, tiêu cực

注意下列俚语,他们都是用来形容人的贬义词。

zhùyì xiàliè lǐyǔ, tāmen dōu shì yòng lái xíngróng rén de biǎnyì cí.

Chú ý những từ lóng dưới đây, chúng đều là những từ mang ý nghĩa xấu khi hình dung về con người.

我拒绝这个说法,因为我不愿意接受工作含有贬义的看法。

Wǒ jùjué zhège shuōfǎ, yīnwèi wǒ bù yuànyì jiēshòu gōngzuò hányǒu biǎnyì de kànfǎ

Tôi từ chối cách nói này, bởi vì tôi không muốnn tiếp nhận cách nhìn rằng công việc mang hàm nghĩa tiêu cực.

 

遍布Biànbù

(v) có ở khắp nơi

尸体和飞机残骸遍布在大面积的海域中。

shītǐ hé fēijī cánhái biànbùzài dà miànjī dì hǎiyù zhōng.

Thi thể và mảnh vỡ máy bay rải rác trên một hải vực có diện tích lớn.

谷歌的业务遍布全球,与消费支出密切相关。

Gǔgē de yèwù biànbù quánqiú, yǔ xiāofèi zhīchū mìqiè xiāngguān.

Việc google phổ biến toàn cầu có quan hệ mật thiết với khoản chi tiêu thụ.

Bài học ngày hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé. Nếu có thắc mắc gì về bài học thì hãy để lại bình luận ở phía dưới để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 26"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.