Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 93

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày

Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 93 , đây là một phần nội dung bài giảng trực tuyến trích từ trong chuyên đề luyện thi HSK online do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online. Đây là kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến mới và luyện thi HSK online . Mục đích của kênh là nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online hoàn toàn miễn phí từ HSK 1 đến HSK 6

Kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng rất hay và bổ ích gửi đến tất cả mọi người. Các bạn có nhu cầu luyện thi lấy chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6 thì cần phải có một lộ trình ôn thi phù hợp. Đến với Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn những phương pháp rất hiệu quả và chính xác phù hợp nhằm luyện thi HSK đạt kết quả tốt.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 92

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

Bảng 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp tất cả những từ vựng HSK 2 online

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 93 TiengTrungHSK ChineMaster đầy đủ nhất

你们都别傻愣愣地坐着了,该快开始工作吧!
Nǐmen dōu bié shǎ lèng lèng de zuòzhele, gāi kuài kāishǐ gōngzuò ba!
Các cô các cậu đừng có ngồi đơ ra đấy nữa, mau mau làm việc đi.

干活儿gàn huó er

每年暑假我都在阿姨的宾馆里干活儿,当服务员。
Měinián shǔjià wǒ dū zài āyí de bīnguǎn lǐ gàn huó er, dāng fúwùyuán.
Cứ mỗi dịp nghỉ hè mình lại đến làm việc ở nhà nghỉ của dì mình, làm nhân viên phục vụ.

农民们天天要长时间在炽热的阳光下干活儿。
Nóngmínmen tiāntiān yào cháng shíjiān zài chìrè de yángguāng xià gàn huó er.
Những người nông dân ngày nào cũng phải làm việc rất lâu dưới cái nắng gay gắt.

钢铁gāngtiě
(n) sắt thép

公司的营业范围已经扩展到了钢铁和石油。
Gōngsī de yíngyè fànwéi yǐjīng kuòzhǎn dàole gāngtiě hé shíyóu.
Phạm vi kinh doanh của công ty đã mở rộng đến ngành sắt thép và dầu khí.

那家工厂的钢铁锻造工艺比你们厂的强多了。
Nà jiā gōngchǎng de gāngtiě duànzào gōngyì bǐ nǐmen chǎng de qiáng duōle.
Công nghệ rèn sắt thép của nhà máy đó tốt hơn nhà máy các an nhiều.

高档gāodàng
(adj) cao cấp, hạng sang
会议上投资商都支持在这里修建一个高档度假村。

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 93"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.