Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 89 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web tiengtrunghsk.net mỗi ngày.
Kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng rất hay và bổ ích gửi đến tất cả mọi người. Các bạn có nhu cầu luyện thi lấy chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6 thì cần phải có một lộ trình ôn thi phù hợp. Đến với Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn những phương pháp rất hiệu quả và chính xác phù hợp nhằm luyện thi HSK đạt kết quả tốt.
Sau đây là 300 từ vựng HSK cấp 2 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Trung HSK 2 online
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 88
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 89
Các nhà khoa học đã phục chế ra một loại protein từ trong nước bọt của dơi hút máu.
这栋建筑是和原车站一模一样的复制品。
Zhè dòng jiànzhú shì hé yuán chēzhàn yīmúyīyàng de fùzhì pǐn.
Công trình này là sản phẩm phục chế lại nguyên mẫu bến xe ban đầu.
G
改革gǎigé
(v) cải cách
多年来,我们政府已经在农村地区实行经济改革。
Duōnián lái, wǒmen zhèngfǔ yǐjīng zài nóngcūn dìqū shíxíng jīngjì gǎigé.
Nhiều năm qua, chính phủ ta đã thực hiện cải cách kinh tế ở các vùng nông thôn.
中国改革开放以后取得了引人瞩目的成就。
Zhōng Guó gǎigé kāifàng yǐhòu qǔdéle yǐn rén zhǔmù dì chéngjiù.
Sau cải cách mở cửa, Trung Quốc đã giành được những thành tựu đáng ngưỡng mộ.
改进gǎijìn
(v) cải tiến, nâng cấp
为了成为一名优秀的翻译官,我要不断改进自己的翻译技巧。
Wèile chéngwéi yī míng yōuxiù de fānyì guān, wǒ yào bùduàn gǎijìn zìjǐ de fānyì jìqiǎo.
Để trở thành một nhà phiên dịch ưu tú, tôi phải không ngừng cải thiện kĩ năng phiên dịch của bản thân.
最近这些改进措施使中文课程加完善了。
Zuìjìn zhèxiē gǎijìn cuòshī shǐ zhōngwén kèchéng jiā wánshànle.
Những biện pháp cải cách gần đầy đã giúp chương trình học tiếng Trung càng thêm hoàn thiện hơn.
改善gǎishàn
(v) cải thiện, cải tiến
在大家的共同努力下,我们城市的空气质量日益改善。
Zài dàjiā de gòngtóng nǔlì xià, wǒmen chéngshì de kōngqì zhí liàng rìyì gǎishàn.
Dưới sự nỗ lực của mọi người, chất lượng không khí của thành phố chúng ta ngày càng được cải thiện.
他们一再向公司的领导要求改善待遇。
Tāmen yīzài xiàng gōngsī de lǐngdǎo yāoqiú gǎishàn dàiyù.
Họ đã nhiều lần yêu cầu lãnh cạo công ty cải thiện chế độ đãi ngộ.
改正gǎizhèng
(v) sửa sai, điều chỉnh
你犯了错误就要改正,改正得越迅速,越彻底,越好。
Nǐ fànle cuòwù jiù yào gǎizhèng, gǎizhèng dé yuè xùnsù, yuè chèdǐ, yuè hǎo.
Bạn mắc sai lầm thì phải sửa đổi, sửa càng nhanh, càng triệt để thì càng tốt.
请你把这篇文章上的脱误之处加以改正。
Qǐng nǐ bǎ zhè piān wénzhāng shàng de tuō wù zhī chù jiā yǐ gǎizhèng.
Cô hãy sửa lại những chỗ sai sót trong bài văn này.
盖gài
(n) nắp, vung
(v) che, đậy, đắp, xây
昨天我的孙子不小心把茶壶盖儿砸碎了。
Zuótiān wǒ de sūnzi bù xiǎoxīn bǎ cháhú gài er zá suìle.
Hôm qua chấp tôi không cẩn thận đập vỡ mất cái nặp bình trà rồi.
他打算在这里盖一栋二十层五星级酒店。
Tā dǎsuàn zài zhèlǐ gài yī dòng èrshí céng wǔ xīng jí jiǔdiàn.
Ông ta định xây một khách sạn 5 sao 20 tầng ở đây.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc,các bạn hãy lưu bài giảng về ghi chép đầy đủ nhé,đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người bạn có cùng đam mê cũng như có nhu cầu luyện thi HSK online nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 89"