
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 82 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web tiengtrunghsk.net
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác. Đến với Tiếng Trung ChineMaster, các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn phương pháp ôn thi rất hiệu quả, và trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày cũng sẽ gửi đến các bạn rất nhiều tài liệu rất quan trọng.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 81
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Bên dưới là phần chính của nội dung bài giảng luyện thi HSK online của Thầy Vũ. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé. Các bạn chia sẻ bài giảng này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học tiếng Trung luyện thi HSK nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 82 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ
就目前的研究程度而言,马的肺可以和人类的肺相提并论。
Jiù mùqián de yánjiū chéngdù ér yán, mǎ de fèi kěyǐ hé rénlèi de fèi xiāngtíbìnglùn.
Theo mức độ nghiên cứu trước mắt, phổi của ngựa có thể đánh đồng với phổi của con người.
废话fèihuà
(n) lời vô ích, lời thừa
说这么多废话,你的目的是什么?
Shuō zhème duō fèihuà, nǐ de mùdì shì shénme?
Nói nhiều lời vô ích như thế, mục đích của mày là gì vậy?
他们长篇大论地说一堆关于自由的废话。
Tāmen chángpiāndàlùn de shuō yī duī guānyú zìyóu de fèihuà.
Họ thao thao bất tuyệt nói một tràng lời vô ích liên quan đến tự do.
费用fèiyòng
(n) chi phí, chi tiêu
我把修理费用的总额加了起来。
Wǒ bǎ xiūlǐ fèiyòng de zǒng’é jiāle qǐlái.
Tôi cộng tổng số chi phí sửa chữa lại.
附加费用也被写在了账单上。
Fùjiā fèiyòng yě bèi xiě zài liǎo zhàngdān shàng.
Chi phí kèm theo cũng được viết trên hóa đơn.
分别fēnbié
(v) phân biệt, chia tay, phân công
他把羊肉和牛肉分别放在两边。
Tā bǎ yángròu hé niúròu fēnbié fàng zài liǎngbiān.
Anh ta chia thịt dê và thịt bò để sang hai bên.
天下没有不散的筵席,总有分别的时候。
Tiānxià méiyǒu bú sàn de yánxí, zǒng yǒu fèn bié de shíhòu.
Trên đời này không có tiệc nào là không tàn, luôn có lúc phải chia tay nhau.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 82"