Cách luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 nhanh và chính xác nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 77 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày. Mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng luyện thi HSK cần thiết và quan trọng. Chính vì thế các bạn nhớ chú ý theo dõi đừng để bỏ lỡ một bài nào nhé. Tất cả đều được thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và gửi đển cho tất cả các bạn .
Từ vựng HSK 2 bao gồm 300 từ vựng tiếng Trung HSK cơ bản trong sách giáo trình Hán ngữ 2. Chúng ta cần học hết giáo trình Hán ngữ 1 và giáo trình Hán ngữ 2 để có thể làm được các bộ đề thi thử HSK 2 online. Đây là những từ vựng tiếng Trung HSK 2 cực kỳ quan trọng nằm trong phạm vi bảng từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày phải nhớ nếu bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 2.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 76
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 77 TiengTrungHSK ChineMaster
Ông già này lúc làm ông nội trái lại lại hồi xuân, cải lão hoàn đồng.
她不但没有平静下来,反而越来越激动。
Tā bùdàn méiyǒu píngjìng xiàlái, fǎn’ér yuè lái yuè jīdòng.
Cô ấy không những không bình tĩnh lại, ngược lại còn ngày càng kích động.
反复fǎnfù
(adv) nhiều lần, hết lần này đến lần khác, lặp đi lặp lại, lật lọng, thất thường
经济变化反复无常,没有规律。
Jīngjì biànhuà fǎnfù wúcháng, méiyǒu guīlǜ.
Nền kinh tế biến đổi thất thường, không có quy luật.
他们被反复知道如何使用防毒面具。
Tāmen bèi fǎnfù zhīdào rúhé shǐyòng fángdú miànjù.
Họ được chỉ đạo nhiều lần cách sử dụng mặt nạ phòng độc như thế nào.
反应fǎnyìng
(n) phản ứng
关于这项议案,各方反应不一。
Guānyú zhè xiàng yì’àn, gè fāngfǎnyìng bù yī.
Về dự thảo nghị quyết này, có đủ thể loại phản ứng không giống nhau.
他的反应准确而又不迅速。
Tā de fǎnyìng zhǔnquè ér yòu bù xùnsù.
Phản ứng của anh ta vừa chính xác vừa nhanh nhạy.
反正fǎnzhèng
(adv) dù sao cũng
反正必须有人去,就让我去吧!
Fǎnzhèng bìxū yǒurén qù, jiù ràng wǒ qù ba!
Dù sao cũng cần có người đi, vậy để tôi đi vậy.
收入多少是人家的私事,反正应该是多位数。
Shōurù duōshǎo shì rénjiā de sīshì, fǎnzhèng yìng gāi shì duō wèi shù.
Thu nhập bao nhiêu là chuyện riêng của người ta, dù sao chắc cũng là con số lớn.
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 77"