Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 73

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Thầy Vũ ChineMaster

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 73 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.

Mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng luyện thi HSK cần thiết và quan trọng. Chính vì thế các bạn nhớ chú ý theo dõi đừng để bỏ lỡ một bài nào nhé. Tất cả đều được thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và gửi đển cho tất cả các bạn .

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 72

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

Từ vựng tiếng Trung HSK 2

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng HSK 2

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 73 TiengTrungHSK ChineMaster

Lúc kết thúc một ngày, nếu tôi thực sự tìm được một công việc tốt lương cao hợp như ý nguyện thì tôi sẽ không còn phải lo sầu vì tiền nữa.

发达fādá
(adj) phát đạt, thịnh vượng, phát triển
(v) phát triển

一般来说,东部更富有,因为那里有更发达的基础设施。
Yībān lái shuō, dōngbù gèng fùyǒu, yīnwèi nà li yǒu gèng fādá de jīchǔ shèshī.
Nói chung, phía đông càng giàu có, bởi ở đó càng có cơ sở thượng tầng phát triển.

发达贸易是我们国家的一项重要任务之一。
Fādá màoyì shì wǒmen guójiā de yīxiàng zhòngyào rènwù zhī yī.
Phát triển thương mại là một trong những hạng mục quan trọng của nước ta.

发抖fādǒu
(v) run, phát run, run rẩy

她冷得牙齿打颤浑身发抖。
Tā lěng dé yáchǐ dǎzhàn húnshēn fādǒu.
Cô ấy lạnh đến nỗi mà cả người phát run, răng rung cầm cập.

她害怕地发抖,她承认自己不敢面对眼前的一切。
Tā hàipà de fādǒu, tā chéngrèn zìjǐ bù gǎn miàn duì yǎnqián de yīqiè.
Cô ấy run rấy khiếp sợ, cô ấy thừa nhận bản thân không dám đối mặt với tất cả những gì diễn ra trước mắt.

发挥fāhuī
(v) phát huy, phát triển, khai triển

这样他们就使群众的积极性、智慧和力量都充分发挥出来。
Zhèyàng tāmen jiù shǐ qúnzhòng de jījíxìng, zhìhuì hé lìliàng dōu chōngfèn fāhuī chūlái.
Như thế này bọn họ có thể làm cho tính tích cực, trí tuệ và sức mạnh của quần chúng được phát huy đầy đủ.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về ghi chép đầy đủ nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 73"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.