Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 7

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 7 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Toàn bộ nội dung của bài luyện thi HSK cấp 2 sẽ có những bài giảng với vốn từ vựng nâng cao hơn so với HSK cấp 1 để cho các bạn củng cố thêm nguồn kiến thức mới phong phú hơn phục vụ cho việc học tiếng Trung cũng như luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và chia sẻ trên kênh học trực tuyến của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 6

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Lớp học từ vựng HSK 2

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 7 Tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

只有保持冷静,我就能控制自己。
Zhǐyǒu bǎochí lěngjìng, wǒ jiù néng kòngzhì zìjǐ.
Chỉ cần giữ được bình tĩnh, bạn sẽ kiểm soát được bản thân.

保存băocún
(v) bảo tồn, giữ gìn, bảo vệ ( để tiếp tục tồn tại, không bị mất mát, thường chỉ sự vật, tính chất, ý nghĩa, tác phong … không bị suy giảm hay thay đổi)

他们保存着祖先的知识。
Tāmen bǎocúnzhe zǔxiān de zhīshì.
Họ giữ gìn những tri thức tổ tiên truyền lại.

离开房间前保存你的工作文件并注销电脑。
Líkāi fángjiān qián bǎocún nǐ de gōngzuò wénjiàn bìng zhùxiāo diànnǎo.
Nhớ cất giữ văn kiện giấy tờ và hủy thao tác máy tính của bạn trước khi rời khỏi phòng.

保护băohù
(v) bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn

保护环境,世代受用。
Bǎohù huánjìng, shìdài shòuyong.
Bảo vệ môi trường, vì thế hệ tương lai.

因为试图保护他,我处于困境。
Yīnwèi shìtú bǎohù tā, wǒ chǔyú kùnjìng.
Vì muốn bảo vệ anh ấy mà tôi cùng rơi vào khó khăn.

保留băoliù
(v) giữ nguyên, bảo lưu, bảo tồn

这座城市还保留着500多年前的寺庙。
Zhè zuò chéngshì hái bǎoliúzhe 500 duōnián qián de sìmiào.
Thành phố này vẫn còn bảo tồn những chùa chiến có từ hơn 500 năm trước.
(v) bảo lưu; tạm để đó, tạm thời giữ lại không xử lý

不同的意见暂时保留,下次再讨论。
Bùtóng de yìjiàn zhànshí bǎoliú, xià cì zài tǎolùn.
Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp.

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 7"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.