Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 69

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc

Chào các bạn,hôm nay mình xin gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 69 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trê website trực tuyến tiengtrunghsk.net

Luyện thi HSK online là một kênh dạy học trực tuyến rất tâm đắc của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lập ra nhằm để gửi đến những bạn học có niềm đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc,cũng như những bạn có nhu cầu luyện thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 hoàn toàn miễn phí. Mỗi ngày kênh đều sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng rất bổ ích và hấp dẫn,để không bỏ lỡ những bài học này thì các bạn đừng quên theo dõi website tiengtrunghsk.net thường xuyên nhé.

Trước khi vào bài giảng hôm nay,các bạn nhớ xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 68

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 nhằm nâng cao thêm vốn từ vựng phục vụ tốt cho việc ôn thi nhé các bạn.

Từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng HSK 2

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 69 Thầy Vũ ChineMaster

Kungfu Trung Quốc độc nhất vô nhị, là một di sản văn hóa vật chất đặc biệt.

度过dùguò
(v) trải qua

他曾帮我度过艰难岁月。
Tā céng bāng wǒ dùguò jiānnán suìyuè.
Anh ấy từng giúp tôi trải qua những năm tháng khó khăn.

这次任务艰巨,让我们并力度过难关。
Zhè cì rènwù jiānjù, ràng wǒmen bìng lìdùguò nánguān.
Nhiệm vụ lần này rất gian khổ, để chúng ta cùng nhau sát cánh vượt qua khó khăn.

短信duǎnxìn
(n) tin nhắn

我一到机场就会给你发短信。
Wǒ yī dào jīchǎng jiù huì gěi nǐ fā duǎnxìn.
Tôi đến sân bay sẽ nhắn tin cho bạn ngay.

他短信的真正意思一直都不为人所知。
Tā duǎnxìn de zhēnzhèng yìsi yīzhí dōu bù wéirén suǒ zhī.
Ý nghĩa thực sự trong tin nhắn của anh ấy không ai có thể hiểu được.

堆duī
(v) chồng, chất, đắp

书被胡乱地堆在一起。
Shū bèi húluàn dì duī zài yīqǐ.
Các cuốn sách chồng chất lên nhau một cách bừa bãi.

大雪下得纷纷扬扬,小明盼着雪停以后出去堆雪人。
Dàxuě xià dé fēnfēnyángyáng, xiǎomíng pànzhe xuě tíng yǐhòu chūqù duī xuěrén.
Nhìn thấy tuyết rơi đầy trời, Tiểu Minh mong đến ngày tuyết ngừng rơi để có thể ra ngoài đắp người tuyết.

对比duìbǐ
(v) so sánh

她拿她的观点和我们的观点进行了对比。
Tā ná tā de guāndiǎn hé wǒmen de guāndiǎn jìnxíngle duìbǐ.
Cô ấy so sánh quan điểm của cô ấy và quan điểm của tôi.
(n) sự đối lập

北京新旧景观的对比增加了城市的魅力。
Běi Jīng xīnjiù jǐngguān de duìbǐ zēngjiāle chéngshì de mèilì.
Sự đối lập giữa cảnh sắc cũ và mới ở Bắc Kinh làm tăng vẻ đẹp của thành phố này.

对待duìdài
(v) đối đãi, cư xử, liên quan, tương quan

她不得不忍受男友的粗暴对待。
Tā bùdé bù rěnshòu nányǒu de cūbào duìdài.
Cô ấy không thể không chịu đựng cư xử thô lỗ của bạn trai.

工作和休息是互相对待的,保证充分的休息,正是为了更好地工作。Gōngzuò hé xiūxí shì hùxiāng duìdài de, bǎozhèng chōngfèn de xiūxí, zhèng shì wèile gèng hǎo dì gōngzuò.
Làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

对方duìfāng
(n) đối phương, phía bên kia

即使对方的报价很有吸引力,他们也有可能拒绝进行交易。
Jíshǐ duìfāng de bàojià hěn yǒu xīyǐn lì, tāmen yěyǒu kěnéng jùjué jìnxíng jiāoyì.
Cho dù giá chào hàng của bên kia rất có sức thu hút, bọn họ cũng có khả năng sẽ từ chối tiến hành giao dịch.

他们连看对方一眼都不愿意,但是也只得默默忍受。
Tāmen lián kàn duì fāng yīyǎn dōu bù yuànyì, dànshì yě zhǐdé mòmò rěnshòu.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 69 các bạn nhớ lưu về học dần nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 69"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.