
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 56 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web tiengtrunghsk.net
Hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng quan trọng nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài giảng nào nhé
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 55
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 56 TiengTrungHSK ChineMaster
Anh ấy cả ngày đi nghe ngóng nhưng vẫn không có tin tức gì.
打招呼 dǎzhāohū
(v) chào hỏi
他笑呵呵地和每个到场的人打招呼。
Tā xiào hēhē de hé měi gè dàochǎng de rén dǎzhāohū.
Anh ấy cười nói vui vẻ chào hỏi với từng người tới đây.
他从不跟我打招呼,连头都不点一下。
Tā cóng bù gēn wǒ dǎzhāohū, lián tóu dōu bu diǎn yīxià.
Anh ấy chưa từng chào hỏi gì với tôi, đến gật đầu một cái cũng chưa từng.
大方 dàfāng
(adj) rộng lượng, hào phóng
他以为花钱大方就可以赢得朋友。
Tā yǐwéi huā qián dàfāng jiù kěyǐ yíngdé péngyǒu.
Anh ấy cứ nghĩ rằng tiêu tiền hào phóng thì có thể có được bạn bè.
没有一个大方的丈夫会反对这种心思。
Méiyǒu yīgè dàfāng de zhàngfū huì fǎnduì zhè zhǒng xīnsī.
Không có người chồng rộng lượng nào lại phản đối suy nghĩ này.
大象 dà xiàng
(n) voi
大象是泰国的象征。
Dà xiàng shì Tài Guó de xiàngzhēng.
Voi là biểu tượng của đất nước Thái Lan.
那头受伤的大象忍着痛,保持着领先的位置。
Nà tóu shòushāng de dà xiàng rěnzhe tòng, bǎochízhe lǐngxiān de wèizhì.
Con voi bị thương đó nhịn đau, cố gắng giữ vị trí dẫn đầu.
大型dàxíng
(adj) lớn ( về quy mô)
我受雇于一家大型保险公司,做计算员。
Wǒ shòu gù yú yījiā dàxíng bǎoxiǎn gōngsī, zuò jìsuàn yuán.
Tôi làm kế toán cho một công ty bảo hiểm lớn.
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 56"