Khóa học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 54 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến của Trung tâm ChineMaster.
Các bạn có nhu cầu thi HSK từ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao cần phải có lộ trình ôn luyện hợp lý và đúng đắn. Chính vì thế Thầy Nguyễn Minh Vũ đã lập nên kênh Luyện thi HSK online nhằm chia sẻ đến cho tất cả các bạn rất nhiều bài học quan trọng giúp các bạn luyện thi HSK thật tốt.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 2 online ChineMaster
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 53
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Cách học từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster hiệu quả nhất
Các bạn nhớ chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở phần dưới đây nha.
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 54
百分之十二的利润作为红利分给地主,促使他们卖力销售。
Bǎi fēn zhī shí’èr de lìrùn zuòwéi hónglì fēn gěi dìzhǔ, cùshǐ tāmen màilì xiāoshòu.
Người mua nhà được hưởng 20% lợi nhuận, thúc đẩy họ mua nhà nhiều hơn.
催cuī
(v) giục
我催孩子们赶快上学。
Wǒ cuī háizi men gǎnkuài shàngxué.
Tôi giục các con mau đến trường.
我必须仔细考虑一下,别催我。
Wǒ bìxū zǐxì kǎolǜ yīxià, bié cuī wǒ.
Tôi phải suy nghĩ kĩ lưỡng, đừng giục tôi.
存 cún
(v) giữ
他账户上存了相当多的钱。
Tā zhànghù shàng cúnle xiāngdāng duō de qián.
Trong tài khoản của anh ấy giữ rất nhiều tiền.
我们公司存在很多不同的问题。
Wǒmen gōngsī cúnzài hěnduō bùtóng de wèntí.
Công ty chúng tôi còn tồn tại nhiều ý kiến bất đồng.
存在 cúnzài
(n) tồn tại
他沉浸在往事的追忆中,忘记了我的存在。
Tā chénjìn zài wǎngshì de zhuīyì zhōng, wàngjìle wǒ de cúnzài.
Anh ấy đắm chìm trong kí ức ngày xưa, quên mất sự tồn tại của tôi.
(v) tồn tại
各国政府在这个问题上存在分歧。
Gè guó zhèngfǔ zài zhège wèntí shàng cúnzài fēnqí.
Ý kiến của chính phủ các nước về vấn đề này tồn tại nhiều khác biệt.
错误cuòwù
(n) sai lầm
我真诚地为我所犯的错误抱歉。
Wǒ zhēnchéng dì wéi wǒ suǒ fàn de cuòwù bàoqiàn.
Tôi thật lòng thấy có lỗi vì những sai lầm của mình.
(v) mắc lỗi
Bài học ngày hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một học online vui vẻ và thật hiệu quả nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 54"