Khóa học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài giảng Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 48 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến của Trung tâm ChineMaster.. Các bạn có nhu cầu thi HSK từ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao cần phải có lộ trình ôn luyện hợp lý và đúng đắn. Chính vì thế Thầy Nguyễn Minh Vũ đã lập nên kênh Luyện thi HSK online nhằm chia sẻ đến cho tất cả các bạn rất nhiều bài học quan trọng giúp các bạn luyện thi HSK thật tốt.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 2 đầy đủ và chi tiết nhất
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 47
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster
Các bạn nhớ chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở phần dưới đây nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 48 TiengTrungHSK ChineMaste Thầy Vũ
传说chuánshuō
(v) truyền thuyết
传说嫦娥就住在月亮里的水晶宫。
Chuánshuō cháng’é jiù zhù zài yuèliàng lǐ de shuǐjīnggōng.
Theo truyền thuyết, Hằng Nga sống ở cung Thủy Tinh trên Mặt Trăng.
老奶奶正在向孩子们讲传说。
Lǎonǎinai zhèngzài xiàng háizimen jiǎng chuánshuō.
Bà nội đang kể những câu chuyện truyền thuyết cho lũ trẻ.
传统chuántǒng
(n,v) truyền thống
他打破传统,并勇敢地推动改革。
Tā dǎpò chuántǒng, bìng yǒnggǎn de tuīdòng gǎigé.
Anh ấy phả bỏ quan niệm truyền thống, còn dũng cảm ủng hộ cải cách.
我们需要仰承越南民族的传统美德。
Wǒmen xūyào yǎngchéng yuènán mínzú de chuántǒng měidé.
Chúng ta cần giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
窗帘chuānglián
(n) rèm
他拉开窗帘,好让阳光进来。
Tā lā kāi chuānglián, hǎo ràng yángguāng jìnlái.
Cô ấy kèo rèm ra để ánh nắng mặt trời chiếu vào.
她想用这块漂亮的色布做书房的窗帘。
Tā xiǎng yòng zhè kuài piàoliang de sè bù zuò shūfáng de chuānglián.
Cô ấy muốn dùng miếng vải đẹp này để làm rèm cửa phòng sách.
闯chuǎng
(v) xông
他怒冲冲地闯进门来,一脸煞气。
Tā nù chōng chōng dì chuǎng jìn mén lái, yī liǎn shà qì.
Anh ấy tức giận đùng đùng xông vào, mặt đầy sát khí.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 48"