Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 46 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên website trực tuyến của Trung tâm tiếng trung ChineMaster hằng ngày
Kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học quan trọng nào nhé và đừng quên lưu bài giảng về học nha.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp các bài từ vựng HSK 2
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 45
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Các bạn nhớ chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở phần dưới đây nha.
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 46 TiengTrungHSK ChineMaster
Nénggòu yìngyāo chūxí zhège huódòng, wǒ shēn gǎn róngxìng.
Được mời đến tham dự hoạt động này, tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh.
他代表党被派遣去出席这次会议。
Tā dàibiǎo dǎng bèi pàiqiǎn qù chūxí zhè cì huìyì.
Anh ấy được cử đi thay mặt Đảng tham dự hội nghị lần này.
初级 chūjí
(adj) sơ cấp
所有的学习者都希望在小组中复习初级英语。
Suǒyǒu de xuéxí zhě dōu xīwàng zài xiǎozǔ zhōng fùxí chūjí yīngyǔ.
Tất cả người học đều mong được luyện tập tiếng anh sơ cấp trong nhóm nhỏ.
很少有管理人员,无论资深的或初级的,有资格承担这项任务。
Hěn shǎo yǒu guǎnlǐ rényuán, wúlùn zīshēn de huò chūjí de, yǒu zīgé chéngdān zhè xiàng rènwù.
Có rất ít nhà quản lí có đủ tư cách gánh vác trách nhiệm này, cho dù là người có đầy kinh nghiệm hay mới bước vào nghề.
除chú
(v) loại trừ, loại bỏ
你必须除掉心头的仇恨,原谅别人就是原谅自己。
Nǐ bìxū chú diào xīntóu de chóuhèn, yuánliàng biérén jiùshì yuánliàng zìjǐ.
Bạn buộc phải loại bỏ thù hận trong lòng, tha thứ cho người khác cũng nghĩa là tha thứ cho chính mình.
(prep) ngoài
单位里除工资外每个月都多发200元餐补费。
Dānwèi lǐ chú gōngzī wài měi gè yuè dōu duōfā 200 yuán cān bǔ fèi.
Ở công ty ngoài lương ra mỗi tháng đều được hộ trợ 200 tệ tiền ăn.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Các bạn đừng quên chia sẻ tài liệu hôm nay cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé. Cảm ơn tất cả các bạn.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 46"