Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ ChineMaster
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 23 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi hiệu quả và chắc chắn đậu nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách từ vựng HSK 2 ChineMaster
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 22
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 23 Tiếng Trung ChineMaster
Cô ấy rất thông minh, kiểm tra đứng thứ nhất chẳng có gì lạ cả.
(adj) không thể
非团结不足图存。
Fēi tuánjié bùzú tú cún.
Không đoàn kết thì không thể mong tồn tại.
部门bùmén
(n) ngành, bộ môn, khâu, nhánh
一本书要经过编辑、出版、印刷、发行等部门,然后才能跟读者见面。
Yī běn shū yào jīngguò biānjí, chūbǎn, yìnshuā, fāxíng děng bùmén, ránhòu cáinéng gēn dúzhě jiànmiàn.
Một bộ sách phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành… rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được.
她在政府各部门中很受敬重。
Tā zài zhèngfǔ gè bùmén zhōng hěn shòu jìngzhòng.
Bà ấy rất được kính trọng trong các ban ngành chính trị.
步骤bùzhòu
(n) bước, bước đi, trình tự ( tiến hành công việc)
例行的步骤在紧急情况下可以略过。
Lì xíng de bùzhòu zài jǐnjí qíngkuàng xià kěyǐ lüèguò.
Những trình tự mang tính thông lệ trong tình hình cấp bách có thể lược bỏ qua.
现行报名,后行面试,这是公司招聘的一般步骤。
Xiànxíng bàomíng, hòu xíng miànshì, zhè shì gōngsī zhāopìn de yībān bùzhòu.
Đăng ký trước,phỏng vấn sau, đây là trình tự tuyển nhân viên thông thường của các công ty.
C
财产cáichăn
(n) tài sản, của cải
他把财产捐给了慈善机构。
Tā bǎ cáichǎn juān gěile císhàn jīgòu.
Anh ấy đem tài sản quyên góp cho quỹ Từ thiện.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 23"