Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ mỗi ngày
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 14 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 13
Tiếp theo sẽ đến với chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng HSK cấp 2 online
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 14 Tiếng Trung
制服必须干净整洁,工作时必须佩戴胸牌。
Zhìfú bìxū gānjìng zhěngjié, gōngzuò shí bìxū pèidài xiōng pái.
Đồng phục phải sạch sẽ nghiêm túc, lúc làm việc phải đeo thẻ.
必要bìyào
(adj) cần thiết, thiết yếu, không thể thiếu, không thể khác
开展批评和自我批评是十分必要的。
Kāizhǎn pīpíng hé zìwǒ pīpíng shì shífēn bìyào de.
Thúc đẩy phê bình và tự phê bình là vô cùng cần thiết.
你可能有必要回个电话。
Nǐ kěnéng yǒu bìyào huí gè diànhuà.
Bạn có lẽ cần gọi điện lại.
编辑biānjí
(v) biên tập, chỉnh lý, biên soạn
所有的批评都已在编辑过程中删掉了。
Suǒyǒu de pīpíng dōu yǐ zài biānjí guòchéng zhōng shān diàole.
Tất cả những lời phê bình đều đã được xóa đi trong quá trình biên tập.
(n) biên tập viên, người biên soạn
记者把他的报道递给编辑。
Jìzhě bǎ tā de bàodào dì gěi biānjí.
Người phóng viên đã gửi báo cáo của anh ấy cho biên tập viên.
鞭炮biānpào
(n) pháo
这种鞭炮的爆炸力极强。
Zhè zhǒng biānpào de bàozhà lì jí qiáng.
Loại pháo này có sức nổ rất lớn.
市政府取消了放鞭炮的禁令。
Shì zhèngfǔ qǔxiāole fàng biānpào de jìnlìng.
Chính phủ thành phố đã hủy bỏ lệnh cấm đốt pháo.
便biàn
(n) tiện lợi, tiện, thuận tiện
随你的便。
Suí nǐ de biàn.
Tùy bạn thôi.
(adj) thường, xoàng, đơn giản, bình thường, không chính thức
请你随时来吃便饭。
Qǐng nǐ suíshí lái chī biànfàn.
Mời bạn đến ăn bữa cơm đạm bạc gia đình bất kì lúc nào.
(adv) thì, liền, bèn, là ( ý nghĩa và cách dùng như chữ ‘就’)
Cản ơn các bạn đã chú ý theo dõi bài giảng,bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 14"