Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 10

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày

Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 10 , đây là một phần nội dung bài giảng trực tuyến trích từ trong chuyên đề luyện thi HSK online do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online. Đây là kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến mới và luyện thi HSK online . Mục đích của kênh là nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online hoàn toàn miễn phí từ HSK 1 đến HSK 6

Rất nhiều bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ mỗi ngày để gửi đến tất cả các bạn là học viên của trung tâm Chinemaster và tất cả các bạn có đam mê cũng như nhu cầu luyện thi HSK online

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.

Bảng 300 từ vựng HSK 2

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Hướng dẫn học từ vựng HSK cấp 2 online

Các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 9

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 10 Tiếng Trung ChineMaster

(adj) héo lánh vắng vẻ

深山小路很背。
Shēnshān xiǎolù hěn bèi.
Núi sâu đường nhỏ vắng vẻ lắm.
(adj) xui xẻo, đen đủi

这些天我特背,干什么都不成。
Zhèxiē tiān wǒ tè bèi, gànshénme dōu bùchéng.
Mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành.
(adj) nghễnh ngãng, không thính

耳朵有点背。
Ěrduǒ yǒudiǎn bèi.
Tai hơi bị nghễng ngãng.

背景bèijĭng
(n) phông, cảnh, nền

这张照片的背景是连绵的山脉。
Zhè zhāng zhàopiàn de bèijǐng shì liánmián de shānmài.
Nền sau bức ảnh là những dãy núi trùng điệp.
(n) bối cảnh ( hoàn cảnh hiện thực hoặc tình huống có tác động đến người hoặc sự kiện)

我们对他的北京还不摸底。
Wǒmen duì tā de běijīng hái bù mōdǐ.
Tôi không hiểu rõ lắm hoàn cảnh của anh ấy.

被子bèizi
(n) chăn, mềm

连天阴雨,被子也变得潮乎乎的。
Liántiān yīnyǔ, bèizi yě biàn dé cháo hū hū de.
Suốt ngày mưa âm y, chăn cũng ẩm ẩm.

我把杯子挂起来晒干。
Wǒ bǎ bēizi guà qǐlái shài gān.
Tôi đem chăn ra phơi khô.

本科bĕnkè
(n) hệ học chính quy

没有本科学历,难于找工作。
Méiyǒu běnkē xuélì, nányú zhǎo gōngzuò.
Không có bằng cấp chính quy, rất khó tìm được việc.

一年前,他有十一个学生获得了四年本科大学的奖学金。
Yī nián qián, tā yǒu shíyī gè xuéshēng huòdéle sì nián běnkē dàxué de jiǎngxuéjīn.

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé. Nếu có thắc mắc gì về bài học ngày hôm nay xin hãy để lại bình luận ở phía dưới bài viết,thầy Vũ sẽ giải đáp cụ thể cho các bạn.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 10"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.