Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 thầy Vũ ChineMaster
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 253 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến cuả Trung tâm tiếng Trung Chinemaster.
Bạn nào có nhu cầu thi chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt hết quả cao cần phải có một lộ trình cũng như là một bí kíp học hiệu quả và chính xác. Đến với tiếng Trung Chinemaster các bạn sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn ôn thi theo lộ trình cực kì hiệu quả, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng HSK cấp 1 online
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 252
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 253 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ
我不相信他会主动干那种事。
Wǒ bù xiāngxìn tā huì zhǔdòng gān nà zhǒng shì.
Tôi không tin anh ta sẽ chủ động làm chuyện đó.
主要Zhǔyào
(adj) chủ yếu, chính
他的失败主要是由于胆小。
Tā de shībài zhǔyào shi yóuyú dǎn xiǎo.
Thất bại của anh ta chủ yếu là do nhát gan.
天气状况是他们的主要话题。
Tiānqì zhuàngkuàng shì tāmen de zhǔyào huàtí.
Tình hình thời tiết là chủ đề chính của bọn họ.
主意Zhǔyì
(n) chủ kiến, biện pháp
没有事情能使我改变主意。
Méiyǒu shìqíng néng shǐ wǒ gǎibiàn zhǔyì.
Không có việc gì có thể làm tôi thay đổi chủ kiến.
她想出了增加销售量的新主意。
Tā xiǎng chūle zēngjiā xiāoshòu liàng de xīn zhǔyì.
Cô ấy đã nghĩ ra một biện pháp mới làm tăng lượng tiêu thụ.
住Zhù
(v) ở, cư trú, dừng lại
我让她住在楼下免得碍事。
Wǒ ràng tā zhù zài lóu xià miǎndé àishì.
Tôi để cô ta ở lại dưới tầng để tránh cản trở công việc.
下午才停住的雪又下了起来。
Xiàwǔ cái tíng zhù de xuě yòu xiàle qǐlái.
Trận tuyết mới ngưng tầm chiều giờ lại tiếp tục rơi rồi.
祝Zhù
(v) chúc, cầu chúc
祝两国人民的友谊万古长青。
Zhù liǎng guó rénmín de yǒuyì wàngǔchángqīng.
Chúc tình hữu nghị của nhân dân hai nước đời đời xanh tươi.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 253"