Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 252

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 252 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ thường xuyên trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.com

Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy đến với chúng tôi,đến với trung tâm tiếng Trung Chinemaster. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho các bạn một lộ trình ôn luyện thật hợp lý để các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi HSK của mình.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 251

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Cách học từ vựng HSK cấp 1 online

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 252 TiengTrungHSK ChineMaster

周末Zhōumò
(n) cuối tuần

必要时我可以在周末加班。
Bìyào shí wǒ kěyǐ zài zhōumò jiābān.
Lúc cần thiết tôi có thể tăng ca vào cuối tuần.

我们每个周末都到湖上划船。
Wǒmen měi gè zhōumò dōu dào húshàng huáchuán.
Mỗi dịp cuối tuần chúng tôi đều đến hồ chèo thuyền.

周围Zhōuwéi
(n) xung quanh

我们不要去指挥周围的任何人。
Wǒmen bùyào qù zhǐhuī zhōuwéi de rènhé rén.
Chúng ta đừng chỉ huy bất cứ người nào xung quanh.

这个建筑和周围环境颜色很调和。
Zhège jiànzhù hé zhōuwéi huánjìng yánsè hěn tiáohé.
Tòa kiến trúc này rất hài hòa với màu sắc của môi trường xung quanh

猪Zhū
(n) heo, lợn

他是个农民,养活猪和鸡。
Tā shìgè nóngmín, yǎnghuo zhū hé jī.
Anh ta là một nông dân, chăn nuôi lợn và gà.

小猪对寒冷是高度敏感的。
Xiǎo zhū duì hánlěng shì gāodù mǐngǎn de.
Lợn con có độ mẫn cảm cao với giá lạnh.

逐渐Zhújiàn
(adv) dần dần, từ từ

他劳累过度,身体逐渐衰弱。
Tā láolèi guòdù, shēntǐ zhújiàn shuāiruò.
Anh ta mệt mỏi quá độ, sức khỏe dần dần suy nhược.

岁月逐渐使精力和希望枯竭了。
Suìyuè zhújiàn shǐ jīnglì hé xīwàng kūjiéle.
Năm tháng dần dần làm cho tinh thần và hy vọng trở nên cạn kiệt.

主动Zhǔdòng
(adj) chủ động

在别的场合我是一个积极主动的人。
Zài bié de chǎnghé wǒ shì yīgè jījí zhǔdòng de rén.
Trong trường hợp khác tôi là một người tích cực chủ động.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,nếu có bất cứ thắc mắc nào về bài giảng hãy để lai bình luận ở phía dưới bài giảng để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 252"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.