Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyến Minh Vũ
Hôm nay Luyện thi HSK online sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 245 ,đây phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến cuả Trung tâm tiếng Trung Chinemaster.
Các bạn có nhu cầu thi chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt hết quả cao cần phải có một lộ trình cũng như là một bí kíp học hiệu quả và chính xác. Đến với tiếng Trung Chinemaster các bạn sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn ôn thi theo lộ trình cực kì hiệu quả, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp các bài giảng học từ vựng HSK 1
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 244
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 245 TiengTrungHSK ChineMaster
正好Zhènghǎo
(adj) vừa hay, đúng lúc
天气不冷不热,正好出去旅行。
Tiānqì bù lěng bù rè, zhèng hào chūqù lǚxíng.
Thời tiết không lạnh không nóng, rất thích hợp để đi du lịch.
这双皮鞋我穿正好。
Zhè shuāng píxié wǒ chuān zhènghǎo.
Đôi dày da này tôi mang rất vừa vặn.
正确Zhèngquè
(adj) đúng, chính xác
他仍然相信自己是正确的。
Tā réngrán xiāngxìn zìjǐ shì zhèngquè de.
Anh ta vẫn tin rằng là mình đúng.
正确的思想来自社会实践。
Zhèngquè de sīxiǎng láizì shèhuì shíjiàn.
Tư tưởng đúng đắn đến từ thực tiễn xã hội.
正式Zhèngshì
(adj, adv) chính thức
正式的问题可得仔细推敲。
Zhèngshì de wèntí kě dé zǐxì tuīqiāo.
Câu hỏi chính thức phải được cân nhắc cẩn thận.
我正式获得邀请去参加婚礼。
Wǒ zhèngshì huòdé yāoqǐng qù cānjiā hūnlǐ.
Tôi chính thức nhận được lời mời tham dự hôn lễ.
正在Zhèngzài
(adv) đang, đương
他正在休息,别去打搅他。
Tā zhèngzài xiūxí, bié qù dǎjiǎo tā.
Anh ta đang nghỉ nơi, đừng làm phiền anh ta.
会议的准备工作正在进行。
Huìyì de zhǔnbèi gōngzuò zhèngzài jìnxíng.
Công tác chuẩn bị cho hội nghị đang được tiến hành.
证明Zhèngmíng
(v) chứng minh, chứng tỏ
这种观点被证明是错误的。
Zhè zhǒng guāndiǎn bèi zhèngmíng shì cuòwù de.
Quan điểm này được chứng minh là sai lầm.
这些事实足以证明她是对的。
Zhèxiē shìshí zúyǐ zhèngmíng tā shì duì de.
Những sự thực này đủ để chứng minh cô ta là đúng
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 245"