
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 243 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản và được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Các bạn nếu có nhu cầu luyện thi lấy chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao thì đừng ngần ngại đến mới Trung Tâm Chinemaster của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy sẽ gửi tới cho các bạn rất nhiều bài ôn luyện cũng như một lộ trình ôn thi hợp lý nhất
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới trước khi bắt đầu bài hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 242
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 1
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp các bài giảng học từ vựng HSK 1
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 243 TiengTrungHSK ChineMaster
这些照片使我回想起我的学生时代。
Zhèxiē zhàopiàn shǐ wǒ huíxiǎng qǐ wǒ de xuéshēng shídài.
Những bức ảnh này làm tôi nhớ lại thời học sinh của tôi.
照相机Zhàoxiàngjī
(n) máy ảnh
如果照相机焦点不对准,照片就会模糊。
Rúguǒ zhàoxiàngjī jiāodiǎn bùduì zhǔn, zhàopiàn jiù huì móhú.
Nếu như tiêu điểm của máy ảnh không chuẩn, chụp ảnh sẽ bị mờ.
拍照时照相机不要晃。
Pāizhào shí zhàoxiàngjī bùyào huǎng.
Khi chụp ảnh máy ảnh không được rung.
这Zhè
(pro) đây, này, cái này
这个消息使我感到一阵喜悦。
Zhège xiāoxī shǐ wǒ gǎndào yīzhèn xǐyuè.
Tin tức này khiến tôi cảm thấy thật vui mừng.
这种错误实在是太普遍了。
Zhè zhǒng cuòwù shízài shì tài pǔbiànle.
Loại sai lầm này thật sự rất phổ biến mà.
着Zhe
(aux) đang, đây, nhé…
他们正谈着话呢,我们别打扰。
Tāmen zhèng tá.Zhe huà ne, wǒmen bié dǎrǎo.
Bọn họ đang nói chuyện, chúng ta đừng làm phiền.
你听着,我和你早就结束了。
Nǐ tīngzhe, wǒ hé nǐ zǎo jiù jiéshùle.
Anh nghe đây, tôi và anh sớm đã kết thúc rồi.
真Zhēn
(adj) chân thực, chính xác
这幅宋人的水墨画很真。
Zhè fú sòng rén de shuǐmòhuà hěn zhēn.
Bức tranh thủy mặc của người thời Tống này rất chân thực.
“人勤地不赖”这话真不假。
“Rén qín dì bùlài” zhè huà zhēn bù jiǎ.
“ Người siêng năng, đất không lười” câu nói này thật không sai.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có chỗ nào chưa hiểu về bài học hôm nay,các bạn hãy để lại bình luận ở phía dưới để được thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 243"