
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 tiếng Trung ChineMaster
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 240 là bài giảng tiếp theo của buổi học luyện thi tiếng Trung HSK online hôm qua trên kênh học trực tuyến Luyện thi HSK online chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản.
Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác thì hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cũng như hệ thống các giảng viên có nhiều king nghiệm trong giảng dạy bộ môm tiếng Trung tư vấn lộ trình và cách ôn thi hiệu quả cho các bạn.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Học từ vựng tiếng Trung HSK 1 online
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 239
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Dưới đây là nội dung của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nha
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 240 TiengTrungHSK ChineMaster
怎么样Zěnme yang
(pro) thế nào, ra làm sao
我认为我们的新老师不怎么样。
Wǒ rènwéi wǒmen de xīn lǎoshī bù zě me yàng.
Tôi cho rằng giáo viên mới của chúng tôi chẳng ra sao. 你觉得我们的家庭气氛怎么样?
Nǐ juédé wǒmen de jiātíng qìfēn zěnme yàng?Bạn thấy không khí gia đình tôi thế nào?
增加Zēngjiā
(v) gia tăng, tăng thêm
在校学生已由八百增加到一千。
Zài xiào xuéshēng yǐ yóu bābǎi zēngjiā dào yīqiān.Học sinh trong trường đã tăng từ 800 lên 1000. 她把新增加的工资都花光了。
Tā bǎ xīn zēngjiā de gōngzī dōu huā guāngle.Cô ta đã tiêu hết số tiền lương mới được tăng rồi.
增长Zēngzhǎng
(v) tăng trưởng, nâng cao
产值比去年约增长百分之十。
Chǎnzhí bǐ qùnián yuē zēngzhǎng bǎi fēn zhī shí.Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10%. 随着人口的增长,用水量也相应增加。
Suízhe rénkǒu de zēngzhǎng, yòngshuǐ liàng yě xiāngyìng zēngjiā.Cùng với sự gia tăng dân số, lượng nước dùng cũng tăng tương ứng.
窄Zhǎi
(adj) chật, hẹp, chật vật
这里的街道怎么那么窄,那么不平。
Zhèlǐ de jiēdào zěnme nàme zhǎi, nàme bùpíng.Đường đi ở đây sao lại chật, sao lại không bằng phẳng thế kia. 他家的日子过得挺窄。
Tā jiā de rìziguò dé tǐng zhǎi.Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi,bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 240"