Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 233 là phần nội dung bài học nằm trong bộ chuyên đề 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1,được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang trực tuyến tiengtrunghsk.net
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu thì cần phải có một lộ trình luyện thi HSK online hiệu quả và kênh trực tuyến Luyện thi HSK online sẽ mang đến cho các bạn lô trình rất hiệu quả,các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 232
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp các bài giảng học từ vựng HSK 1 hiệu quả
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Kênh luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 233 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ
羽毛球Yǔmáoqiú
(n) cầu lông
很多人喜欢打羽毛球和乒乓球。
hěnduō rén xǐhuān dǎ yǔmáoqiú hé pīngpāng qiú.
Rất nhiều người thích đánh cầu lông và bóng bàn.
她获得了羽毛球比赛的金杯。
Tā huòdéle yǔmáoqiú bǐsài de jīnbēi.
Cô ấy giành được cúp vàng trong cuộc thi đấu cầu lông.
遇到Yù dào
(v) gặp phải
他是我们所遇到的最吝啬的人。
tā shì wǒmen suǒ yù dào de zuì lìnsè de rén.
Anh ta là người keo kiệt nhất mà chúng tôi từng gặp.
不要遇到一点困难就打退堂鼓。
Bùyào yù dào yīdiǎn kùn nàn jiù dǎtuìtánggǔ.
Đừng vì gặp phải một khó khăn mà bỏ cuộc giữa đường.
预习Yùxí
(v) chuẩn bị bài
今天要上新课,你预习了吗?
jīntiān yào shàng xīn kè, nǐ yùxíle ma?
Hôm nay phải học bài mới, cậu đã chuẩn bị bài chưa?
那个懒惰的小孩不预习就去上课。
Nàgè lǎnduò de xiǎohái bù yùxí jiù qù shàngkè.
Đứa trẻ lười nhác kia chưa chuẩn bị bài đã đi học.
元音Yuán yīn
(n) nguyên âm
元音能单独构成音节。
yuán yīn néng dāndú gòuchéng yīnjié.
Nguyên âm có thể đứng một mình tạo thành âm tiết.
A, e, i, o, u 是五个单元音。
A, e, i, o, u shì wǔ gè dānyuán yīn.
A, e, i, o, u là năm nguyên âm đơn.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và bổ ích.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 233"