Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 231

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 231 là phần nội dung chi tiết bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.

Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì cần phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác,vậy thì các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được Thầy Vũ hướng dẫn các bạn phương pháp ôn thi cụ thể và hiệu quả nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Lớp học từ vựng HSK 1

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 230

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn xem chi tiết tại link

Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Các bạn hãy theo dõi nội dung chi tiết bài học hôm nay ở dưới đây nhé

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 231 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ

友谊Yǒuyì
(n) hữu nghị, tình hữu nghị

我建议为我们的友谊干杯。
wǒ jiànyì wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi.
Tôi đề nghị cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta.

他们的友谊渐渐发展成爱情。
Tāmen de yǒuyì jiànjiàn fāzhǎn chéng àiqíng.
Tình hữu nghị của họ dần dần phát triển thành tình yêu.

又Yòu
(adv) lại, vừa… vừa…

他拿着这封信看了又看。
Tā názhe zhè fēng xìn kànle yòu kàn.
Anh ta cầm bức thư xem đi xem lại.

他是一个又开朗又活泼的男孩。
Tā shì yīgè yòu kāilǎng yòu huópō de nánhái.
Anh ta là một chàng trai vừa cởi mở vừa hoạt bát.

右Yòu
(n) bên phải

我们右边的那座建筑是我们的剧院。
wǒmen yòubiān dì nà zuò jiàn zhú shì wǒmen de jù yuàn.
Tòa kiến trúc bên phía tay phải chúng tôi là rạp hát của chúng tôi.

难得去右边女的去左边。
Nán dé qù yòu biān nǚ de qù zuǒ biān.
Đàn ông đi bên trái, phụ nữ đi bên phải.

鱼Yú
(n) cá

他吃鱼连骨头都一起吃了。
tā chī yú lián gǔtou dōu yīqǐ chīle
Anh ta ăn các ăn luôn cả xương.

他最喜爱的消遣是钓鱼。
Tā zuì xǐ’ài de xiāoqiǎn shì diàoyú.
Thú tiêu khiển anh ta thích nhất là câu cá.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gi về bài giảng các bạn hãy để lại bình luận ở dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể và chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 231"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.