Tổng hợp tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 227 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web chính của Trung tâm ChinMaster
Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác. Đến với Tiếng Trung ChineMaster, các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn phương pháp ôn thi rất hiệu quả, và trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày cũng sẽ gửi đến các bạn rất nhiều tài liệu rất quan trọng. Các bạn nhớ theo dõi để không phải bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Lớp học từ vựng HSK 1 đầy đủ và hiệu quả nhất
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 226
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn xem chi tiết tại link
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Website luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 227 TiengTrungHSK Trung tâm ChineMaster
别担心,你应该对事物乐观。
Bié dānxīn, nǐ yīnggāi duì shìwù lèguān.
Đừng lo lắng, bạn nên nhìn nhận sự việc một cách lạc quan.
赢Yíng
(v) thắng, chiến thắng
我下定决心要赢得冠军。
wǒ xiàdìng juéxīn yào yíngdé guànjūn.
Tôi hạ quyết tâm nhất định phải thắng giải quán quân.
我们即使快赢了也不可松劲。
Wǒmen jíshǐ kuài yíngle yě bùkě sōngjìn.
Cho dù chúng ta sắp thắng rồi cũng không được phép thả lỏng.
影响Yǐngxiǎng
(n) sự ảnh hưởng
(v) ảnh hưởng
别人的意见对他是毫无影响的。
biérén de yìjiàn duì tā shì háo wú yǐngxiǎng de.
Ý kiến của người khác không có một chút ảnh hưởng nào đến anh ta.
天气不好,影响到蔬菜的价格。
Tiānqì bù hǎo, yǐngxiǎng dào shūcài de jiàgé
Thời tiết không tốt ảnh hưởng đến giá rau.
硬Yìng
(adj) cứng, kiên cường, kiên quyết
不让他去,他硬要去。
bù ràng tā qù, tā yìng yào qù.
Không cho nó đi, nó vẫn kiên quyết đòi đi.
他们在一扇硬木门前停住。
Tāmen zài yī shàn yìngmù mén qián tíng zhù.
Bọn họ dừng chân lại trước một cánh cửa bằng gỗ cứng.
勇敢Yǒnggǎn
(adj) dũng cảm, gan dạ
他聪明,不但聪明而且勇敢。
Tā cōngmíng, bùdàn cōngmíng érqiě yǒnggǎn.
Anh ta thông minh, không những thông minh mà còn dũng cảm.
她的勇敢应是我们大家的一个榜样。
Tā de yǒnggǎn yīng shì wǒmen dàjiā de yīgè bǎngyàng.
Lòng dũng cảm của cô ấy nên là tấm gương cho mọi người.
Bài học hôm nay đến đây là hết,hi vọng bài giảng này sẽ mang đến cho các bạn thật nhiều kiến thức bổ ích,cảm ơn các bạn và chúc các bạn học tập thật vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 227"