Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 226

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tuyển tập bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 đa dạng

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 226 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh học trực tuyến Luyện thi HSK online mỗi ngày.

Kênh học trực tuyến của chúng tôi sẽ luôn liên tục cập nhật những bài giảng bổ ích và hấp dẫn nhất để gửi tới cho tất cả các bạn,giúp các bạn có một nguồn tài liệu thật đa dạng,phong phú nhưng cũng không kém phần chính xác. Tất cả các tài liệu đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những cộng sự là những giảng viên rất giàu kinh nghiệm cũng như trình độ tiếng Trung rất cao.

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Hướng dẫn cách học từ vựng HSK 1 nhanh nhất

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nha

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 225

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn xem chi tiết tại link sau đây

Từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 226 TiengTrungHSK ChineMaster hằng ngày

银行Yínháng
(n) ngân hàng

我对银行的态度感到失望。
wǒ duì yínháng de tàidù gǎndào shīwàng
Tôi cảm thấy thất vọng với thái độ của ngân hàng.

该银行在全国各地设有分行。
Gāi yínháng zài quánguó gèdì shè yǒu fèn xíng
Ngân hàng này đặt các chi nhánh trên toàn quốc.

饮料Yǐnliào
(n) đồ uống

啤酒是世界上最古老的饮料。
píjiǔ shì shìjiè shàng zuì gǔlǎo de yǐnliào.
Bia là loại đồ uống cổ nhất trên thế giới.

我给你弄点饮料好吗?
Wǒ gěi nǐ nòng diǎn yǐnliào hǎo ma?
Tớ làm chút đồ uống cho cậu được không?

引起Yǐnqǐ
(v) dẫn đến, gây nên

这条新闻引起了大家的兴趣。
zhè tiáo xīnwén yǐnqǐle dàjiā de xìngqù.
Tin tức này gây nên hứng thú cho mọi người.

她提出的警告没有引起注意。
Tā tíchū de jǐnggào méiyǒu yǐnqǐ zhùyì.
Lời cảnh cáo của cô ấy không gây được chú ý.

印象Yìnxiàng
(n) ấn tượng

她的态度给我留下了好印象。
tā de tàidù gěi wǒ liú xiàle hǎo yìnxiàng.
Thái độ của cô ấy đã để lại cho tôi ấn tượng tốt.

我对你的工作印象非常好。
Wǒ duì nǐ de gōngzuò yìnxiàng fēicháng hǎo.
Tôi có ấn tượng rất tốt với công việc của bạn.

应该Yīnggāi
(v) nên, cần phải

一个大学生应该学会思考。
yīgè dàxuéshēng yīnggāi xuéhuì sīkǎo.
Một sinh viên đại học cần phải học cách tư duy.

Vậy là bài học hôm nay đến đây đã kết thúc rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung thật là vui vẻ và hiệu quả nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 226"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.