
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng thầy Vũ
Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 190 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày.
Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi thích hợp nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 1
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững qua link sau nhé..
Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1 online
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 189
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 190 TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ
脱tuō
(v) cởi
来,脱下大衣坐下来吧
lái, tuō xià dàyī zuò xiàlái ba
Nào, cởi áo khoác ra và ngồi xuống đây
爷爷的头发都脱光了
yéyé de tóufǎ dōu tuōguāngle
Tóc của ông nội đã rụng hết rồi
袜子wàzi
(n) tất
袜子妈妈买给我一双袜子
wàzi māmā mǎi gěi wǒ yīshuāng wàzi
Mẹ mua cho tôi một đôi tất
这双袜子真不结实,穿一天就破了
zhè shuāng wàzi zhēn bù jiēshi, chuān yītiān jiù pòle
Đôi tất này không bền, đi một lần đã rách rồi
外wài
(n) ngoài
箱子先放在门外吧
xiāngzi xiān fàng zài mén wài ba
Bỏ cái hòm xuống trước cửa đi
今天有很多校外的客人来参观
jīntiān yǒu hěnduō xiàowài de kèrén lái cānguān
Hôm nay có rất nhiều khách
玩wán
(v) chơi
为什么小孩子都喜欢在公园玩呢?
wèishéme xiǎo háizi dōu xǐhuān zài gōngyuán wán ne
Vì sao bọn trẻ đều thích chơi ở công viên
我小时候喜欢和朋友玩游戏
wǒ xiǎoshíhòu xǐhuān hé péngyǒu wán yóuxì
Lúc nhỏ, tôi thích chơi trò chơi với bạn
完wán
(adj) xong
他吃完了晚饭就回学校
tā chī wánliǎo wǎnfàn jiù huí xuéxiào
Ăn cơm xong anh ấy liền quay về trường
她一讲完,大家不约而同都鼓起掌来
tā yī jiǎng wán, dàjiā bùyuē’értóng dōu gǔ qǐ zhǎng lái
Cô ấy vừa nói xong, mọi người đồng loạt vỗ tay
完成wánchéng
(v) hoàn thành
你必须努力完成工作
nǐ bìxū nǔlì wánchéng gōngzuò
Bạn cần phải nỗ lực hàn thành công việc
对他来说,没有完成不了的任务
duì tā lái shuō, méiyǒu wánchéng bùliǎo de rènwù
Đối với anh ấy không có nhiệm vụ nào không hoàn thành được
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 190"