Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 152

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 152 là phần nội dung chi tiết bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.

Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì cần phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác,vậy thì các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được Thầy Vũ hướng dẫn các bạn phương pháp ôn thi cụ thể và hiệu quả nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 151

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn hãy xem chi tiết tại link

Bảng 150 từ vựng HSK online cấp 1

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 152 TiengTrungHSK ChineMaster

钱Qián
(n) tiền

你钱够用吗?
nǐ qián gòu yòng ma?
Con có còn đủ tiền tiêu không?

他满脑子就想着钱

Tā mǎn nǎozi jiù xiǎngzhe qián
Anh ta đầu óc chỉ nghĩ đến tiền

前面qiánmiàn
(ad) đằng trước, phần đầu

终点站就在前面
zhōngdiǎn zhàn jiù zài qiánmiàn
điểm cuối ở ngay phía trước

这个节目前面的广告太多了
zhège jiémù qiánmiàn de guǎnggào tài duōle
quảng cáo đầu chương trình này nhiều quá

墙qiáng
(n) bức tường, vách ngăn

我俩都靠着墙坐在床上
wǒ liǎ dōu kàozhe qiáng zuò zài chuángshàng
cả hai chúng tôi ngồi trên giường dựa vào tường

我转向墙,用力眨眼忍住泪水
wǒ zhuǎnxiàng qiáng, yònglì zhǎyǎn rěn zhù lèishuǐ
tôi quay về hướng bức tường, chớp mắt cố kìm nước mắt

敲qiāo
(v) gõ, khua, bắt chẹt

他使劲敲门
tā shǐjìn qiāo mén
anh ta dùng sức gõ mạnh cửa

他想敲我一笔钱
tā xiǎng qiāo wǒ yī bǐ qián
anh ta tống tiền tôi một khoản tiền

桥qiáo
(n) cầu

这座桥载重十吨
zhè zuò qiáo zàizhòng shí dūn

cây cầu này chịu được tải trọng 10 tấn

他们把桥炸成了碎片
tāmen bǎ qiáo zhà chéngle suìpiàn
bọn họ cho nổ cây cầu thành đống đổ nát

巧克力qiǎokèlì
(v) sô cô la

巧克力起源于墨西哥
qiǎokèlì qǐyuán yú mòxīgē
sô cô la bắt nguồn từ Mexico

巧克力在她嘴里完全溶化了
qiǎokèlì zài tā zuǐ lǐ wánquán rónghuàle
sô cô la hoàn toàn tan chảy trong miện cô ấy

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gi về bài giảng các bạn hãy để lại bình luận ở dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể và chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 152"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.