Từ vựng HSK 1 Bài 85

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Trung tâm Chinemaster
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ

Xin chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Từ vựng HSK 1 Bài 81 , đây là một phần bài giảng trực tuyến tiếp theo được trích tài liệu từ trong chuyên đề luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được chính thầy Vũ chia sẻ trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Đây là trang web dạy học tiếng Trung trực tuyến và luyện thi HSK online mới của Thầy Vũ nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online HSK 1 đến HSK 6 hoàn toàn miễn phí.

Các bạn tham khảo bài giảng 150 từ vựng HSK cấp 1 tại link bên dưới đây nha.

Bảng từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 online

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài cũ tại

Từ vựng HSK 1 Bài 84

Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

150 từ vựng HSK 1 Bài 85 luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến thầy Vũ

及时jíshí

(adj,adv) kịp thời

 

我及时完成了报告

wǒ jíshí wánchéngle bàogào

Tôi kịp hoàn thành báo cáo

 

新规定生效不够及时

xīn guīdìng shēngxiào bùgòu jíshí

Quy định mới không đem lại hiệu quả kịp thời

 

即使jíshǐ

(conj) cho dù

 

即使分手了,他们还是朋友

jíshǐ fēnshǒule, tāmen háishì péngyǒu

Cho dù chia tay, họ vẫn là bạn bè

 

即使他不来,我们也照样干

jíshǐ tā bù lái, wǒmen yě zhàoyàng gàn

Anh ấy không đến tôi vẫn làm theo những gì đã định

 

几jǐ

(num) vài,mấy

 

昨天来了几位客人

zuótiān láile jǐ wèi kèrén

Hôm qua có vài người khách đến

 

今天星期几?

jīntiān xīngqí jǐ?

Hôm nay thứ mấy?

 

寄Jì

(v) gửi, gửi gắm

 

我寄希望于他

wǒ jì xīwàng yú tā

Tôi gửi gắm hi vọng vào anh ấy

 

我给他寄了两封信

wǒ gěi tā jìle liǎng fēng xìn

Tôi gửi cho anh ấy 2 bức thư

 

记得jìdé

(v) nhớ rằng,nhớ được

 

他只是模模糊糊地记得她

tā zhǐshì mó móhú hú dì jìdé tā

Anh ấy chỉ láng máng nhớ về cô ấy

 

记得把门关上

jìdé bǎmén guānshàng

Nhớ đóng của lại

 

记者jìzhě

(n) kí giả, phóng viên

 

她是一名出色的摄影记者

tā shì yī míng chūsè de shèyǐng jìzhě

Anh ấy là một phóng viên xuất sắc

 

名人被记者尾随

míngrén bèi jìzhě wěisuí

Những người nổi tiếng bị phóng viên đeo bám

 

计划jìhuà

(n,v) kế hoạch dự định

 

你们应该制定学习计划

nǐmen yīnggāi zhìdìng xuéxí jìhuà

Các em nên lập kế hoạch học tập

 

你计划不周,怎么能成功呢

nǐ jì huá bù zhōu, zěnme néng chénggōng ne

Bạn lập kế hoạch không chu toàn, làm sao mà thành công được

Bài học đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM.

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 85"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.