Từ vựng HSK 1 Bài 73

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Trung tâm Chinemaster của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online hằng ngày cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài Từ vựng HSK 1 Bài 73 ,đây là phần bài giảng trực tuyến tiếp theo được trích tài liệu từ trong chuyên đề luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và được thầy Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online mỗi hằng ngày. Đây là kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến và luyện thi HSK online mới của Thầy Vũ nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online HSK 1 đến HSK 6 hoàn toàn miễn phí.

Các bạn tham khảo bài giảng 150 từ vựng HSK cấp 1 tại link bên dưới đây nha.

Bảng 150 từ vựng HSK cấp 1

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài cũ tại link phía dưới đây nhé.

Từ vựng HSK 1 Bài 72

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

150 từ vựng HSK 1 Bài 73 luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến

还hái

(adv) còn, vẫn

 

婴儿还不能吃固体食物

yīng’ér hái bùnéng chī gùtǐ shíwù

trẻ sơ sinh vẫn chưa được ăn thức ăn rắn

 

虽然他不说,但我知道他比我还想家

suīrán tā bù shuō, dàn wǒ zhīdào tā bǐ wǒ hái xiǎng jiā

Dù anh ấy không nói nhưng tôi biết anh ấy còn nhớ nhà hơn tôi

 

还是háishì

(adv, conj) vẫn còn, hay là

 

尽管很危险,警察们还是冲了进去

jǐnguǎn hěn wéixiǎn, jǐngchámen háishì chōngle jìnqù

Dù nguy hiểm các đồng chí cảnh sát vẫn tiến vào trong

 

你要茶还是咖啡?

nǐ yào chá háishì kāfēi?

Bạn uống trà hay cà phê

 

孩子háizi

(n) trẻ con, con cái

 

孩子多,会给父母带来不少麻烦

háizi duō, huì gěi fùmǔ dài lái bu shǎo máfan

Con cái đông, sẽ gây nhiều phiền phức cho cha mẹ

 

他们没孩子,日子过得有点孤单

tāmen méi háizi, rìziguò dé yǒudiǎn gūdān

Họ không có con cái cuộc sống có chút cô đơn

 

海洋hǎiyáng

(n) biển, hải dương

 

海洋因为大量名目繁多的鱼类而充满生机

hǎiyáng yīn wéi dàliàng míngmù fánduō de yú lèi ér chōngmǎn shēngjī

Vì có các loài cá đa dạng mà hải dương tràn đầy sức sống

 

海洋是多么广阔啊

hǎiyáng shì duōme guǎngkuò a

Biển cả rộng lớn biết bao

 

害怕hàipà

(v) sợ hãi, lo sợ

 

他们害怕失去权力,所以他们必须装出来‘强大’

tāmen hàipà shīqù quánlì, suǒyǐ tāmen bìxū zhuāng chūlái “qiángdà”

Họ lo sợ mất đi quyên lực, cho nên họ phải tỏ ra vững mạnh

 

别害怕,要勇往直前

bié hàipà, yào yǒngwǎngzhíqián

Đừng sợ, hãy dũng cảm tiến lên

Bài học hôm nay đến đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ lưu bài viết về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và bổ ích nhé

Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM.

 

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 73"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.