Từ vựng HSK 1 Bài 56

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Trung tâm Chinemaster
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Hôm nay Luyện thi HSK online xin được gửi tới các bạn bài học mới  Từ vựng HSK 1 Bài 56 , đây phần nội dung bài giảng trực tuyến rất quan trọng được trích từ chuyên đề luyện thi HSK online do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên website tiengtrunghsk.net . Đây là trang web  dạy học tiếng Trung trực tuyến mới của thầy Vũ để luyện thi HSK online. Mục đích của kênh là nhằm chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online miễn phí từ HSK 1 đến HSK 6 đến cho tất cả mọi người.

Tất cả các bài giảng sẽ được cập nhật liên tục hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online,các bạn nhớ lưu bài giảng về học đầy đủ nhé và đừng quên chia sẻ bài học cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

Bài giảng hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung HSK 1 gồm 150 từ vựng HSK cấp 1, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

150 từ vựng HSK cấp 1 online

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài hôm qua tại link bên dưới..

Từ vựng HSK 1 Bài 55

Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

150 từ vựng HSK 1 Bài 56 luyện thi tiếng Trung HSK online hằng ngày

这类电脑符合工业使用水准

zhè lèi diànnǎo fúhé gōngyè shǐyòng shuǐzhǔn

loại máy tính này phù hợp với tiêu chuẩn sử dụng công nghiệp

 

服务员fúwùyuán

(n) nhân viên phục vụ

 

这里服务员的态度确实很好

zhèlǐ fúwùyuán de tàidù quèshí hěn hǎo

thái độ phục vụ ở đây quả thực rất tốt

 

服务员请给我结账,我要走了

fúwùyuán qǐng gěi wǒ jiézhàng, wǒ yào zǒule

phục vụ cho tôi thanh toán tôi phải đi rồi

 

富fù

(adj) giàu có, dồi dào

 

在这个楼区里生活的人大多很富有

zài zhège lóu qū lǐ shēnghuó de rén dàduō hěn fùyǒu

hầu hết những người sống trong khu này đều rất giàu

 

最富和最贫困人群的贫富差距十分明显

zuì fù hé zuì pínkùn rénqún de pín fù chājù shífēn míngxiǎn

khoảng cách giàu nghèo giữa tầng lớp giàu nhất với tầng lớp nghèo nhất vô cùng rõ rệt

 

附近fùjìn

(n) gần đây, quanh đây

 

请问这附近哪里有停车场呀?

qǐngwèn zhè fùjìn nǎ li yǒu tíngchē chǎng ya?

Xin hỏi gần đây có chỗ nào có bãi đỗ xe không?

 

你家附近有电话亭吗?

Nǐ jiā fùjìn yǒu diànhuàtíng ma?

Gần nhà cậu có bốt điện thoại không?

 

父亲Fùqīn

(n) bố, cha

 

他父亲工作繁忙,没时间陪他玩儿

tā fùqīn gōngzuò fánmáng, méi shíjiān péi tā wán er

Bố ậu bé bận rộn với công việc, không có thời gian chơi cùng nó

 

父亲严厉的批评他一顿

fùqīn yánlì de pīpíng tā yī dùn

Bố nghiêm khắc phê bình anh ta một trận

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học nhé. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành và tin tưởng tiếng Trung online của Thầy Vũ nhé. Nếu bạn muốn học giỏi tiếng Trung,hay muốn đạt điểm cao trong các kì thi HSK thì Tiếng Trung Chinemaster chính là sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM.

Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

 

 

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 56"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.