Từ vựng HSK 1 Bài 29

Từ vựng HSK 1 Bài 29 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Chinemaster Thầy Vũ
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK online

Từ vựng HSK 1 Bài 29 là một phần nội dung bài giảng trực tuyến nằm trong chuyên đề luyện thi HSK online được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên website tiengtrunghsk.net , đây là trang web dạy học tiếng Trung online và luyện thi HSK online chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online miễn phí từ HSK 1 đến HSK 6.

Các bạn nhớ lưu bài học về học đều đặn mỗi ngày nhé,với những bài học mà thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp,các bạn có thể hoàn toàn yên tâm chăm chỉ ôn luyện và gặt hái kết quả tốt nhé. Và nhớ chia sẻ bài giảng cho những người bạn xung quanh cùng học nha.

Bài giảng hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung HSK 1 gồm 150 từ vựng HSK cấp 1, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

150 từ vựng HSK 1 online

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài hôm qua tại link bên dưới..

Từ vựng HSK 1 Bài 28

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé

150 từ vựng HSK 1 Bài 29 luyện thi tiếng Trung HSK online cùng Thầy Vũ

打扮dǎbàn
(v) trang điểm, ăn mặc

你把我打扮得时髦点儿
nǐ bǎ wǒ dǎbàn dé shímáo diǎn er
Chị trang điểm cho em thời thượng vào

他总是打扮得整整齐齐
tā zǒng shì dǎbàn dé zhěng zhěngqí qí
Thằng bé luôn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

打电话dǎ diànhuà
(cụm độngtừ) gọi điện thoại

昨天我打电话给你,可是一直打不通
zuótiān wǒ dǎ diànhuà gěi nǐ, kěshì yīzhí dǎ bùtōng
Hôm qua tôi gọi điện thoại cho bạn nhưng không gọi được

他打电话来说他生病住院了
tā dǎ diànhuà lái shuō tā shēngbìng zhùyuànle
Anh ấy gọi điện đén báo là anh ấy bị ốm phải nhập viện rồi

打篮球dǎ lánqiú
(cụm động từ) chơi bóng rổ

每周六他都在体育场跟朋友一起打篮球
měi zhōu liù tā dōu zài tǐyùchǎng gēn péngyǒu yīqǐ dǎ lánqiú
Thứ 6 hàng tuần cậu ấy đều chơi bóng rổ ở sân thể dục với bạn

自从膝盖摔破以后,他再也不能打篮球了
zìcóng xīgài shuāi pò yǐhòu, tā zài yě bùnéng dǎ lánqiúle
Từ khi bị ngã vỡ đầu gối, anh ấy không thể chơi bóng rổ được nữa

打扰dǎrǎo
(v) làm phiền, quấy nhiễu

我正在工作,希望谁也别来打扰我
wǒ zhèngzài gōngzuò, xīwàng shéi yě bié lái dǎrǎo wǒ
Tôi đang làm việc mong là đừng ai làm phiền tôi

他创作的时候不喜欢被打扰
tā chuàng zuò de shíhòu bù xǐhuān bèi dǎrǎo
Lúc sáng tác anh ấy không thích bị làm phiền

打扫dǎsǎo
(v) dọn dẹp, quét dọn

我妈要求我每周末都要打扫自己的房间
wǒ mā yāo qiú wǒ měi zhōu mò dōu yào dǎ sǎo zìjǐ de fang jiān
Mẹ tôi yêu cầu tôi phải dọn dẹp phòng mình vào mỗi cuối tuần

Cảm ơn các bạn đã theo dõi hết bài giảng này. Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn  học tập thật vui vẻ nhé. Các bạn có bất cứ thắc mắc nào về bài học thì hãy đăng câu hỏi của các bạn vào trong Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc online luôn nhé. Và đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM.

 

 

 

 

 

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 29"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.