Tập viết chữ Hán

Tập viết chữ Hán Thầy Vũ hướng dẫn tập viết chữ Hán
5/5 - (1 vote)

Tập viết chữ Hán như thế nào

Tập viết chữ Hán như thế nào? Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách tự học tập viết chữ Hán cực kỳ hiệu quả. Các bạn lưu bài viết hướng dẫn tập viết chữ Hán này về facebook nhé để học dần. Đây là kinh nghiệm tự học tập viết chữ Hán của mình khi còn là sinh viên từ những năm 2003 cho đến năm 2011. Trong suốt quãng thời gian 8 năm du học Bắc Kinh Trung Quốc mình đã liên tục tập viết chữ Hán mỗi ngày từ 2 đến 4 tiếng đồng hồ. Có thể nói tổng số thời gian mình luyện tập viết chữ Hán chiếm một nửa thời gian mình tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

Đây cũng chính là câu trả lời mà nhiều bạn rất hay hỏi. Đó chính là vì sao tập viết chữ Hán rồi mà vẫn hay bị quên mặt chữ, quên từ vựng tiếng Trung, rất khó nhớ hoặc học xong là quên luôn. Vấn đề của bạn chính là số lượng chữ Hán mà bạn viết quá ít, không đủ số lượng nhất định thì sẽ không thể chuyển thành chất lượng được. Ý của mình là thời gian các bạn tập viết chữ Hán vẫn còn quá ít. Bạn thử tính xem 1 ngày bạn tập viết chữ Hán bao lâu?

Người Trung Quốc và những bạn học sinh Trung Quốc mỗi ngày họ viết chữ Hán 8 tiếng liên tục từ hồi học tiểu học cho đến hiện tại. Cho nên người Trung Quốc họ nhớ chữ Hán rất tốt và viết rất nhanh và thạo. Còn mình thì tập viết chữ Hán chưa bằng một phần nhỏ của họ, tuy nhiên, mình đã kiên trì tập viết chữ Hán liên tục 8 năm liền và đến khi đi làm đến bây giờ mình vẫn tự tập viết chữ Hán để giảng bài trên lớp cho học sinh, cho nên mình cũng rất khó quên mặt chữ Hán.

Do đó, nếu bạn nào vẫn còn than vãn học chữ Hán khó quá, học viết chữ Hán không nổi, học xong toàn quên mặt chữ Hán vân vân và mây mây thì bạn hãy kiên trì và cố gắng lên. Chỉ cần bạn có phương pháp học đúng chuẩn chính xác thì sẽ rút ngắn được rất nhiều thời gian. Bây giờ chúng ta đang sống trong thời đại cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, hay còn gọi nôm na là thời đại công nghệ 4.0, cho nên hôm nay mình chia sẻ với các bạn một ứng dụng chuyên tập viết chữ Hán cực kỳ có hiệu quả. Đây cũng chính là ứng dụng tập viết chữ Hán mình hướng dẫn học sinh của mình sử dụng trên lớp để tập viết chữ Hán.

Để hỗ trợ việc nhớ mặt chữ Hán tốt hơn và hiệu quả hơn, bạn nên sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou nữa nhé. Đây cũng chính là phần mềm hỗ trợ việc học chữ Hán và từ vựng tiếng Trung cực kỳ tốt mà chưa ai phát hiện ra. Họ cứ nghĩ là chỉ cần tập viết chữ Hán nhiều là mọi thứ sẽ ổn. Không đâu, vấn đề không hề đơn giản như bạn nghĩ đâu, bạn cần phải tập gõ tiếng Trung mỗi ngày nữa. Tập viết chữ Hán chỉ là một phần để giúp chúng ta nhớ mặt chữ Hán tốt hơn thôi. Ngoài ra, để sử dụng vào trong công việc có hiệu quả nhất thì bạn cần phải luyện tập gõ tiếng Trung nữa.

Kết hợp cả 2 phương pháp là tập viết chữ Hán bằng tay và tập gõ tiếng Trung trên máy tính, gõ tiếng Trung trên thiết bị di động như điện thoại di động Smartphone hoặc máy tính bảng. Bạn cần phải luyện tập đồng đều 2 phương pháp đó nhé thì bạn sẽ không bao giờ sợ bị quên mặt chữ Hán.

Bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou tại link bên dưới nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung

Trước khi vào phần chính bên dưới, mình liệt kê ra 7 quy tắc viết chữ Hán cơ bản như sau:

  1. Ngang trước sổ sau: 十、干、击、王、拜
  2. Phẩy trước mác sau: 入、八、人、分、参加
  3. Trên trước dưới sau: 旦、星、章、军
  4. Trái trước phải sau: 阳、明、打、谢
  5. Ngoài trước trong sau: 周、风、问、同、用
  6. Vào trước đóng sau: 田、目、团、国、围
  7. Giữa trước hai bên sau: 小、水、木、永、兼

Bây giờ với sự hỗ trợ của ứng dụng tập viết chữ Hán trên thiết bị di động và phần mềm tập viết chữ Hán trên máy tính thì chúng ta chỉ cần nhớ đúng 2 quy tắc viết chữ Hán. Đó là:

  1. Viết từ trên xuống dưới
  2. Viết từ trái qua phải

Các bạn theo dõi thật kỹ các bước bên dưới mình hướng dẫn nhé.

Ứng dụng tập viết chữ Hán này chính là Line Dictionary phiên bản Trung Anh. Các bạn có thể dùng ngay trên máy tính PC hoặc laptop bằng cách truy cập vào website tập viết chữ Hán Line Dictionary là https://dict.naver.com/linedict/zhendict/dict.html#/cnen/home

Sau khi các bạn đã truy cập vào link trên rồi thì chúng ta sẽ bắt đầu tự học viết chữ Hán nhé.

Bước 1:

Các bạn gõ phiên âm không dấu vào thanh tìm kiếm để hệ thống tự tìm kiếm và liệt kê ra những chữ Hán có cùng phiên âm tiếng Trung mà bạn vừa nhập vào.

Bước 2:

Chọn đúng chữ Hán mà bạn cần tìm. Ví dụ trong hình bên dưới mình lấy chữ Hao 好 (có nghĩa là tốt, được, khỏe) thì mình chọn chữ thứ 2 từ trên xuống.

Hướng dẫn tập viết chữ Hán Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Hướng dẫn tập viết chữ Hán Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Bước 3:

Các bạn ấn vào Nút Strokes trong hình bên dưới nhé để hệ thống hiện ra cách viết chữ Hán cho bạn. Bạn chỉ việc tập viết theo đúng hệ thống họ viết thứ tự nét nào trước nét nào sau là oke. Với lại bạn chỉ cần nhớ đúng 2 quy tắc viết chữ Hán cơ bản, đó chính là Trên trước dưới sau và Trái trước phải sau. Tóm lại, bạn cần nhớ là viết nét từ trên xuống và từ trái sang phải là được.

Ngoài ra, phần mềm tập viết chữ Hán online Line Dictionary cũng cực kỳ tiện lợi. Mình thích nhất sử dụng ứng dụng viết chữ Hán online này ở chỗ nó có luôn cái nút Loa để hướng dẫn chúng ta cách phát âm tiếng Trung chuẩn chữ Hán đó. Ở bên dưới hệ thống còn liệt kê ra rất nhiều ví dụ các mẫu câu tiếng Trung cơ bản có sử dụng chữ Hán mà bạn vừa chọn để hỗ trợ việc học chữ Hán cũng như học từ vựng tiếng Trung tốt hơn. Không những vậy, phần mềm tập viết chữ Hán online Line Dictionary này còn bổ sung thêm Nút loa bên cạnh mẫu câu ví dụ tiếng Trung để chúng ta có thể biết cách đọc mẫu câu ví dụ tiếng Trung phát âm chuẩn như thế nào. Rất tiện lợi phải không các bạn?

tap viet chu han thay vu chinemaster huong dan tu hoc viet chu han cach viet chu han phuong phap tap viet chu han cach nho chu han lau tu hoc tap viet chu han online

Việc còn lại của bạn là tìm những chữ Hán khác tập viết. Bạn chỉ nhớ phiên âm tiếng Trung của chữ Hán mà bạn muốn tra cách viết là được, bạn phải chọn đúng mặt chữ Hán giống với chữ Hán trong sách mà bạn đang học nhé.

Phần trên mình vừa hướng dẫn các bạn cách tự học viết chữ Hán trên máy tính PC và laptop. Thế còn tập viết chữ Hán trên điện thoại như thế nào?

Sau đây mình sẽ hướng dẫn tiếp cho các bạn cách tự học tập viết chữ Hán trên điện thoại Smartphone hệ điều hành Android và IOS.

Bạn nào dùng điện thoại hệ điều hành Android thì bạn mở kho ứng dụng CHPlay lên, sau đó bạn nhập từ khóa là Line Dictionary như hình bên dưới nhé. Bạn nhớ chọn phiên bản Trung Anh nhé. Như hình bên dưới thì là kết quả tìm kiếm thứ 2 từ trên xuống, tên ứng dụng viết chữ Hán là Từ điển Line Trung – Anh các bạn nhé.

Bạn nào dùng điện thoại Iphone hệ điều hành IOS thì bạn mở kho ứng dụng App store lên nhé, sau đó bạn cũng nhập từ khóa là Line Dictionary như trên và chọn phiên bản Trung Anh là oke.

Hướng dẫn tập viết chữ Hán Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK
Hướng dẫn tập viết chữ Hán Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK

Sau khi các bạn tải về xong và tiến hành cài đặt oke rồi thì bạn ấn vào nút Mở như trong hình bên dưới nhé.

tap viet chu han huong dan tu hoc viet chu han cach viet chu han phuong phap tap viet chu han cach nho chu han lau hoc chu han khong quen phan mem tap viet chu han chinemaster

Sau đó bạn tiếp tục làm các thao tác như mình hướng dẫn sử dụng phần mềm tập viết chữ Hán trên máy tính và laptop.

Bạn nhập phiên âm tiếng Trung của chữ 好 vào thanh tìm kiếm, không cần gõ có thanh điệu, chỉ cần gõ phiên âm tiếng Trung bình thường không dấu là oke. Sau đó ứng dụng sẽ hiện ra nhiều lựa chọn chữ Hán có cùng phiên âm tiếng Trung giống với chữ 好.

tap viet chu han huong dan hoc viet chu han cach viet chu han phuong phap tap viet chu han cach nho chu han lau hoc chu han khong quen phan mem tap viet chu han thay vu

Bạn chọn chữ 好 nhé. Bạn cứ làm như mình hướng dẫn trong hình bên dưới là được.

tap viet chu han thay vu chinemaster huong dan tu hoc viet chu han cach viet chu han phuong phap tap viet chu han cach nho chu han lau hoc chu han khong quen phan mem tap viet chu han

Để biết các thứ tự nét viết chữ 好 như thế nào, bạn ấn vào nút Strokes là oke. Ứng dụng sẽ hiện ra phần hướng dẫn thứ tự nét bút viết từng nét chữ Hán cụ thể nét nào trước nét nào sau. Bạn chỉ việc bắt chước y hệt như vậy là xong, từ trên xuống dưới và từ trái qua phải các bạn nhé.

tap viet chu han huong dan chinemaster tu hoc viet chu han cach viet chu han phuong phap tap viet chu han cach nho chu han lau hoc chu han khong quen phan mem tap viet chu han thay vu

Ngoài ra, bạn muốn biết chữ 好 phát âm tiếng Trung chuẩn như thế nào thì chỉ việc ấn vào nút Loa là hệ thống sẽ tự động phát âm tiếng Trung chuẩn chữ 好 cho chúng ta. Quá tiện lợi.

Vậy là mình đã hướng dẫn cụ thể và chi tiết cách tự học viết chữ Hán tại nhà rồi. Các bạn cảm thấy có đơn giản không? Hồi xưa mình học tiếng Trung chưa hề có ứng dụng này đâu, chỉ có xem trong sách học từ vựng tiếng trung thôi, chỗ nào chưa biết thì hỏi thầy cô giáo tiếng Trung. Nhưng bây giờ thì mọi thứ đã trở nên dễ dàng và đơn giản rồi, các bạn có thể tự học viết chữ Hán ngay tại nhà hoặc bất cứ đâu chỉ cần thiết bị của bạn được kết nối Internet là oke.

Oke, bây giờ bạn đã cảm thấy yên tâm chưa? Bạn đã bớt lo vấn đề đó rồi phải không?

Tiếp theo, bây giờ mình sẽ liệt kê ra một loạt các mẫu câu tiếng Trung ví dụ cụ thể ở bên dưới để chúng ta có tài liệu học nhớ mặt chữ Hán tốt hơn. Tất nhiên là máy tính của bạn phải được cài đặt bộ gõ tiếng Trung rồi nhé. Bạn nào vẫn chưa cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính hoặc trên điện thoại Smartphone hoặc máy tính bảng thì kéo bài viết lên trên tải bộ gõ tiếng Trung về nhé.

  1. 这个电影没意思,我不太喜欢 zhège diànyǐng méi yìsi, wǒ bú tài xǐhuān
  2. 这个周末你有什么安排? Zhège zhōumò nǐ yǒu shénme ānpái
  3. 我觉得购物中心的衣服有点贵 wǒ juéde gòuwù zhōngxīn de yīfu yǒu diǎn guì
  4. 每天很忙,周末我要好好睡睡懒觉 měitiān hěn máng, zhōumò wǒ yào hǎohāo shuì shuì lǎnjiào
  5. 今天的天气看起来不太好,可能下雨 jīntiān de tiānqì kàn qǐlái bú tài hǎo, kěnéng xià yǔ
  6. 这个工作不适合你 zhège gōngzuò bú shìhé nǐ
  7. 这条牛仔裤很适合你 zhè tiáo niúzǎikù hěn shìhé nǐ
  8. 你通过考试了吗? Nǐ tōngguò kǎoshì le ma
  9. 我没有通过考试 wǒ méiyǒu tōngguò kǎoshì
  10. 你必须通过这条路 nǐ bìxū tōngguò zhè tiáo lù
  11. 通过五年学汉语时间,现在我可以跟中国人聊天 tōngguò wǔ nián xué hànyǔ shíjiān, xiànzài wǒ kěyǐ gēn zhōngguó rén liáotiān
  12. 我为工作而来找你 wǒ wèi gōngzuò ér lái zhǎo nǐ
  13. 我为公司而学汉语 wǒ wèi gōngsī ér xué hànyǔ
  14. 我们已经进入了一个
  15. 你的爱好是什么? Nǐ de àihào shì shénme
  16. 你有什么爱好? Nǐ yǒu shénme àihào
  17. 你喜欢看京剧吗? Nǐ xǐhuān kàn jīngjù ma
  18. 我非常喜欢这个工作 wǒ fēicháng xǐhuān zhège gōngzuò
  19. 你喜欢唱吗? Nǐ xǐhuān chàng ma
  20. 你家有电脑吗? Nǐ jiā yǒu diànnǎo ma
  21. 几点你下课? Jǐ diǎn nǐ xiàkè
  22. 你要去哪儿玩?nǐ yào qù nǎr wán
  23. 你感到怎么样? Nǐ gǎndào zěnmeyàng
  24. 你的心情怎么样? Nǐ de xīnqíng zěnmeyàng
  25. 心情愉快 xīnqíng yúkuài
  26. 业余工作 yèyú gōngzuò
  27. 业余时间 yèyú shíjiān
  28. 以前你做什么工作? Yǐqián nǐ zuò shénme gōngzuò
  29. 回家以前我常喝咖啡 huí jiā yǐqián wǒ cháng hē kāfēi
  30. 我对书法感兴趣 wǒ duì shūfǎ gǎnxìngqù
  31. 我特别喜欢玩电脑 wǒ tèbié xǐhuān wán diànnǎo
  32. 她派我来这儿 tā pài wǒ lái zhèr
  33. 你家里这儿远吗?nǐ jiā lí zhèr yuǎn ma
  34. 银行离这儿近吗?yínháng lí zhèr jìn ma
  35. 超市离这儿很近 chāoshì lí zhèr hěn jìn
  36. 这个星期你忙吗? Zhège xīngqī nǐ máng ma
  37. 你做完了吗? Nǐ zuò wán le ma
  38. 我做完了 wǒ zuò wán le
  39. 有些人很喜欢去旅行 yǒu xiē rén hěn xǐhuān qù lǚxíng
  40. 你写完报告了吗? Nǐ xiě wán bàogào le ma
  41. 你给我发报告吧 nǐ gěi wǒ fā bàogào ba
  42. 她学得很好 tā xué de hěn hǎo
  43. 你说得很快 nǐ shuō de hěn kuài
  44. 你做得很好 nǐ zuò de hěn hǎo
  45. 你放松一下 nǐ fàngsōng yíxià
  46. 你觉得紧张吗? Nǐ juéde jǐnzhāng ma
  47. 我觉得很紧张 wǒ juéde hěn jǐnzhāng
  48. 你觉得有效果吗? Nǐ juéde yǒu xiàoguǒ ma
  49. 为什么你觉得紧张? Wèishénme nǐ juéde jǐnzhāng
  50. 你觉得够了吗? Nǐ juéde gòu le ma
  51. 你够用吗? Nǐ gòu yòng ma
  52. 不够用 bú gòu yòng
  53. 你够花钱吗?nǐ gòu huā qián ma
  54. 学汉字难吗? Xué hànzì nán ma
  55. 她说得很慢 tā shuō de hěn màn
  56. 你慢一点 nǐ màn yì diǎn
  57. 我确实很忙 wǒ quèshí hěn máng
  58. 我确实没有时间 wǒ quèshí méiyǒu shíjiān
  59. 你记我的手机号吧 nǐ jì wǒ de shǒujī hào ba
  60. 你有什么方法吗? Nǐ yǒu shénme fāngfǎ ma
  61. 那是什么? Nà shì shénme
  62. 我朋友的 wǒ péngyou de
  63. 我朋友的书 wǒ péngyou de shū
  64. 我朋友的汉语书 wǒ péngyou de hànyǔ shū
  65. 我朋友的英语书 wǒ péngyou de yīngyǔ shū
  66. 我朋友的杂志 wǒ péngyou de zázhì
  67. 我朋友的汉语杂志 wǒ péngyou de hànyǔ zázhì
  68. 我朋友的英语杂志 wǒ péngyou de yīngyǔ zázhì
  69. 这是谁的英语杂志? Zhè shì shuí de yīngyǔ zázhì
  70. 这是谁的书? Zhè shì shuí de shū
  71. 今天整天我的工作很忙 jīntiān zhěngtiān wǒ de gōngzuò hěn máng 你需要买什么? Nǐ xūyào mǎi shénme
  72. 他们在需要我 tāmen zài xūyào wǒ
  73. 你会说英文吗? Nǐ huì shuō yīngwén ma
  74. 我不会说英文 wǒ bú huì shuō yīngwén
  75. 你会唱什么歌? Nǐ huì chàng shénme gē
  76. 我不会唱这首歌 wǒ bú huì chàng zhè shǒu gē
  77. 这首歌很流行 zhè shǒu gē hěn liúxíng
  78. 你会唱民歌吗? Nǐ huì chàng míngē ma
  79. 你觉得这首歌好听吗? Nǐ juéde zhè shǒu gē hǎotīng ma
  80. 你的发音很好 nǐ de fāyīn hěn hǎo
  81. 你听懂吗? Nǐ tīng dǒng ma
  82. 我听不懂 wǒ tīng bù dǒng
  83. 你熟悉这个地方吗? Nǐ shúxī zhège dìfāng ma
  84. 你有这首歌的歌词吗? Nǐ yǒu zhè shǒu gē de gēcí ma
  85. 你的发音很标准 nǐ de fāyīn hěn biāozhǔn
  86. 她很爱面子 tā hěn ài miànzi
  87. 我看了很多次了 wǒ kàn le hěn duō cì le
  88. 她有很多钱 tā yǒu hěn duō qián
  89. 这件毛衣有点长 zhè jiàn máoyī yǒu diǎn cháng
  90. 今年你要去哪儿旅行? Jīnnián nǐ yào qù nǎr lǚxíng NAER
  91. 你的习惯很好 nǐ de xíguàn hěn hǎo
  92. 我还没习惯 wǒ hái méi xíguàn
  93. 最近你的生活怎么样? Zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnmeyàng
  94. 我的生活还很好 wǒ de shēnghuó hái hěn hǎo
  95. 你刚去哪儿? Nǐ gāng qù nǎr
  96. 我刚去超市 wǒ gāng qù chāoshì
  97. 你刚说什么? Nǐ gāng shuō shénme
  98. 我已经吃饭了 wǒ yǐjīng chī fàn le
  99. 她已经回家了 tā yǐjīng huí jiā le
  100. 我觉得很不好意思 wǒ juéde hěn bù hǎo yìsi
  101. 为什么现在你才来? Wèishénme xiànzài nǐ cái lái
  102. 今天上午九点她才起床 jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn tā cái qǐchuáng
  103. 我才学两个月汉语 wǒ cái xué liǎng gè yuè hànyǔ
  104. 她刚才给我打电话 tā gāng cái gěi wǒ dǎ diànhuà
  105. 今天早上六点半她就起床 jīntiān zǎoshàng liù diǎn bàn tā jiù qǐchuáng
  106. 昨天晚上十一点我才睡觉 zuótiān wǎnshàng shí yī diǎn bàn wǒ cái shuìjiào
  107. 晚上你常几点睡觉?wǎnshàng nǐ cháng jǐ diǎn shuìjiào
  108. 夜里三点 yè lǐ sān diǎn
  109. 早睡早起 zǎoshuì zǎo qǐ
  110. 最近你的工作好吗? Zuìjìn nǐ de gōngzuò hǎo ma
  111. 我的工作还很好 wǒ de gōngzuò hái hěn hǎo
  112. 她有很多毛病 tā yǒu hěn duō máobìng
  113. 我要改时间 wǒ yào gǎi shíjiān
  114. 你多大了? Nǐ duō dà le
  115. 你多大年纪了? Nǐ duō dà niánjì le
  116. 今天你多少岁了? Jīnnián nǐ duōshǎo suì le
  117. 你有什么疑问吗? Nǐ yǒu shénme yíwèn ma
  118. 今天晚上六点,电影院有好电影 jīntiān wǎnshàng liù diǎn, diànyǐngyuàn yǒu diànyǐng
  119. 明天下午我没有课,上午有 míngtiān xiàwǔ wǒ méiyǒu kè, shàngwǔ yǒu
  120. 我们上午九点上课,十点半下课 wǒmen shàngwǔ jiǔ diǎn shàngkè, shí diǎn bàn xiàkè
  121. 你明天早上几点去清华大学? Nǐ míngtiān zǎoshàng jǐ diǎn qù qīnghuá dàxué
  122. 你有汉语老师吗? Nǐ yǒu hànyǔ lǎoshī ma
  123. 她有美国同学吗?tā yǒu měiguó tóngxué ma
  124. 大卫有自行车吗? Dàwèi yǒu zìxíngchē ma
  125. 李军明天有时间吗? Lǐjūn míngtiān yǒu shíjiān ma
  126. 玛丽有汉语词典吗? Mǎlì yǒu hànyǔ cídiǎn ma

Các bạn tập gõ tiếng Trung và tập viết chữ Hán như mình hướng dẫn ở trên nhé. Bạn hãy kiên trì luyện tập thì chắc chắn sẽ thành công.

Hẹn gặp lại các bạn trong bài viết tiếp theo.

0 responses on "Tập viết chữ Hán"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.