
Tổng hợp tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 tiếng Trung
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 38 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có nhiều năm giảng dạy tiếng Trung thuộc các trường Đại học nổi tiếng trên khắp cả nước soạn và đăng tải gửi đến cho tất cả các bạn.
Những bạn muốn thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy đến với chúng tôi,đến với trung tâm tiếng Trung Chinemaster. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho các bạn một lộ trình ôn luyện thật hợp lý để các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi HSK của mình.
Và các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Bảng tổng hợp 300 từ vựng HSK 2
Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng HSK 2 hiệu quả nhất
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 37
Còn bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 38
成立chénglì
(v) thành lập
你的结论根本无法成立。
Nǐ de jiélùn gēnběn wúfǎ chénglì.
Kết luận của bạn không thể thành lập được.
最开始,这个慈善机构成立的目的是帮助城市里的孤儿。
Zuì kāishǐ, zhège císhàn jīgòu chénglì de mù dì shì bāngzhù chéngshì lǐ de gū
Ban đầu tổ chức từ thiện này được thành lập với mục đích giúp đỡ trẻ em mồ côi trong thành phố.
成语chéngyǔ
(n) thành ngữ
不要滥用成语典故。
Bùyào lànyòng chéngyǔ diǎngù.
Không nên lạm dụng thành ngữ, điển tích điển cố.
这个成语无法照字面翻译。
Zhège chéngyǔ wúfǎ zhào zìmiàn fānyì.
Câu thành ngữ này không thể dịch theo nghĩa đen được.
成长 chéngzhǎng
(v,n) lớn lên, trưởng thành
父母希望他们的儿子会成长为一个坚强的人。
Fùmǔ xīwàng tāmen de érzi huì chéngzhǎng wéiyīgè jiānqiáng de rén.
Cha mẹ hi vọng con cái mình lớn lên sẽ trở thành một người mạnh mẽ.
网络游戏对孩子的成长有诸多弊害。
Wǎngluò yóuxì duì háizi de chéngzhǎng yǒu zhūduō bìhài.
Game online có nhiều tác hại đối với sự trưởng thành của trẻ em.
诚恳 chéngkěn
(adj) thành khẩn, thành thật, chân thành
我们将会诚恳地讨论生活的现实。
Wǒmen jiāng huì chéngkěn de tǎolùn shēnghuó de xiànshí.
Chúng tôi sẽ bàn luận về hiện thực cuộc sống một cách thành thật.
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.





0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 38"