Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 97

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 97 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được đăng tải trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net

Nếu các bạn có nhu cầu muốn thi HSK từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì chúng ta phải có một lộ trình học cụ thể và chính xác. Chính vì thế Trung tâm tiếng Trung Chinemaster của chúng tôi cam kết sẽ cho các bạn một bí kíp học cụ thể nhất trên trang trực tuyến Luyện thi HSK online của Trung tâm.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 96

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.

Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 online

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Website luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 97 TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ

尽管jǐnguǎn

(conj) cho dù

(adv) cức việc

 

他尽管遇到许多挫折,却仍然不放弃

tā jǐnguǎn yù dào xǔduō cuòzhé, què réngrán bù fàngqì

Cho dù cô ấu gặp phải rất nhiều khó khăn, những vẫn không bỏ cuộc

 

有意见尽管提,不要客气

yǒu yìjiàn jǐnguǎn tí, bùyào kèqì

Có ý kiến cứ việc nêu lên,không cần khách sáo

 

紧张jǐnzhāng

(adj) căng thảng, eo hẹp

 

球赛已经进入紧张阶段了

qiúsài yǐjīngjìnrù jǐnzhāng jiēduànle

Trận đấu đã bươc vào giai đoạn căng thẳng rồi

 

目前公司资金紧张,需要收缩开支

mùqián gōngsī zījīn jǐnzhāng, xūyào shōusuō kāizhī

Hiện nay nguồn vốn của công ti eo hẹp, vì vậy cần giảm bớt các khoản chi

 

近jìn

(adj) gần, cận kề, thân thiết

 

近几年,中国经济飞跃发展

jìn jǐ nián, zhōngguó jīng jì fēiyuè fāzhǎn

Mấy năm gần đây, kinh tế Trung Quốc phát triển vượt bậc

 

这件事会使两国走得更近,增进合作关系

zhè jiàn shì huì shǐ liǎng guó zǒu dé gèng jìn, zēngjìn hézuò guānxì

Việc này sẽ giúp hai nước thân thiết hơn, xúc tiến quan hệ hợp tác

 

进jìn

(v) tiến vào

 

他最终因为暴力行为进了监狱

tā zuì zhōng yīnwèi bào lì xíng wéi jìnle jiān yù

Cuối cùng thì anh ta đã vào tù vì hành vi bạo lực

 

他上场比赛三次进球得分

tā shàng chǎng bǐ sài sān cì jìn qiú dé fēn

Trận đấu trước anh ấy vào 3 quả và giành được điểm

Bài học đến đây là hết các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,nếu có chỗ nào chưa hiểu hãy để lại bình luận phía dưới để được thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 97"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.