Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 93

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 mỗi ngày cùng thầy Vũ

Chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 93 là phần nội dung bài giảng tiếp theo của nằm trong chuyên đề luyện thi tiếng Trung HSK online và được đăng trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net chuyên đề gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản.

Trước khi bắt đầu bài mới, các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 92

Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.

Tiếp theo là các bạn hãy xem nội dung chi tiết 150 từ vựng HSK cấp 1 tại link bên dưới nhé

150 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 online

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Website luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 93 TiengTrungHSK ChineMaster

教育jiàoyù

(n) nền giáo dục

(v) giáo dục, dạy dỗ

 

教育的目的在于品德的形成

jiàoyù de mùdì zàiyú pǐndé de xíngchéng

Mục đích của giáo dục là việc hình thành phẩm đức

 

良好的教育是通往成功之路

iánghǎo de jiàoyù shì tōng wǎng chénggōng zhī lù

Một nền giáo dục tốt là con đường dẫn đến thành công

 

接Jiē

(v) đón, tiếp nhận

 

不必麻烦你到车站去接我

bùbì máfan nǐ dào chēzhàn qù jiē wǒ

Không cần phiền bạn đến bến xe đón tôi

 

这不影片上下两集接着演

zhè bù yǐngpiàn shàngxià liǎng jí jiēzhe yǎn

Hai tập trước sau của bộ phim này được chiếu liên tiếp

 

接受jiēshòu

(v) tiếp nhận đón nhận

 

不要逼迫别人接受你的意见

bùyào bīpò biérén jiēshòu nǐ de yìjiàn

Không được cưỡng eps người khác tiếp nhận ý kiến của anh

 

我的建议终于在四月初被接受

wǒ de jiànyì zhōngyú zài sì yuèchū bèi jiēshòu

Kiến nghị của tôi cuối cùng cũng được tiếp nhận vào đầu tháng tư

 

街道jiēdào

(n) đường phố , khu phố

 

他发觉前面街道上停满了警车

tā fājué qiánmiàn jiēdào shàng tíng mǎnle jǐngchē

Anh ta phát hiện ra con đường trước mặt đỗ đầy xe cảnh sát

 

每一条街道都塞满了车辆

měi yītiáo jiēdào dōu sāi mǎnle chēliàng

Mỗi một con đường đều ùn tắc đầy những chiếc xe

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 93"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.