Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 216

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Chào các bạn, hôm nay Luyện thi HSK online xin được gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 216 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải.

Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Cách học từ vựng HSK 1 hiệu quả mỗi ngày

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới trước khi bắt đầu bài mới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 215

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé.

Từ vựng HSK 1

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 216 TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ

压力yālì
(n) áp lực

他听音乐以缓解一下工作的压力
tā tīng yīnyuè yǐ huǎn jiè yīxià gōngzuò de yālì
Anh ấy nghe nhạc để giảm bớt áp lực công việc

他的健康在工作压力下垮了
tā de jiànkāng zài gōngzuò yālì xià kuǎle
Sức khỏe anh ấy dần suy sụp dưới áp lực công việc

牙膏yágāo

(n) kem đảnh răng

你嘴上还有牙膏,这儿
nǐ zuǐ shàng hái yǒu yágāo, zhè’er
Trên miệng cậu vẫn còn dính kem đánh răng kìa, ở đây

牙膏用后别忘了盖上盖子
yágāo yòng hòu bié wàngle gài shàng gàizi
Kem đánh răng sau khi dùng xong dùng xong đừng quên đóng nắp

亚洲yàzhōu
(n) châu Á

亚洲是世界各大宗教的摇篮
yàzhōu shì shìjiè gè dà zōngjiào de yáolán
Châu Á là cái nôi của các tôn giáo lớn trên thế giới

亚洲是世界上人口最多的大洲
yàzhōu shì shìjiè shàng rénkǒu zuìduō de dàzhōu
Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới

呀ya
(aux) a,à,nhá,nhé…

你总得跟他打个招呼才对呀
Nǐ zǒngdé gēn tā dǎ gè zhāohū cái duì ya
Cậu cũng phải chào hỏi anh ấy một câu mới phải phép chứ

你的头发和眼睛是多么可爱呀
nǐ de tóufǎ hé yǎnjīng shì duōme kě’ài ya
Tóc và mắt cậu đáng yêu quá đi mất

盐yán
(n) muối

这肉里该加点盐和芥末调味
zhè ròu lǐ gāi jiādiǎn yán hé jièmò tiáowèi
Miếng thịt này nên cho thêm chút muối và mù tạt để điều vị

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn đừng quên ghi chép và học bài đầy đủ nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Các bạn nhớ chia sẻ giảng cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 216"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.