Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 204

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 thầy Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 204 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web tiengtrunghsk.net

Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác. Đến với Tiếng Trung ChineMaster, các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn phương pháp ôn thi rất hiệu quả, và trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày cũng sẽ gửi đến các bạn rất nhiều tài liệu rất quan trọng.

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Học từ vựng tiếng Trung HSK 1

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 203

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn xem chi tiết tại link

Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 204 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ

消息xiāoxī
(n) tin tức, thông tin

听了这个消息我心里很不安
tīngle zhège xiāoxī wǒ xīnlǐ hěn bù’ān
Nghe được tin tức này tôi liền cảm thấy rất bất an

我真被这个消息吓了一跳
wǒ zhēn bèi zhège xiāoxī xiàle yī tiào
Tôi thật sự bị tin tức này dọa cho giật mình

小xiǎo
(adj) nhỏ bé

我们一定要积小胜为大胜
wǒmen yīdìng yào jī xiǎo shèng wéi dà shèng
Chúng ta nhất định phải góp nhưng chiến thắng nhỏ thành chiến thắng lớn

战争使他从小就成了孤儿
zhànzhēng shǐ tā cóngxiǎo jiù chéngle gū’ér
Chiến tranh khiến anh ấy trở thành cô nhi ngay từ khi còn nhỏ

小姐xiǎojiě
(n) tiểu thư, cô (cách xưng hô lịch sự)
nàgè niánqīng de xiǎojiě shì zhēnnī ma?

那个年轻的小姐是珍妮吗?
Cô gái trẻ tuổi kia co phải là Jenny không?

小姐们,你们把我弄糊涂了
Xiǎojiěmen, nǐmen bǎ wǒ nòng hútúle
Các cô gái, các cô làm tôi mơ hồ khó hiểu quá

小时xiǎoshí
(n) giờ đồng hồ

她常常一天工作十二个小时
tā chángcháng yītiān gōngzuò shí’èr gè xiǎoshí
Cô ấy thường làm việc 12 tiếng đồng hồ mỗi ngày

准备工作至少需要一个小时
zhǔnbèi gōngzuò zhìshǎo xūyào yīgè xiǎoshí
Công tác chuẩn bị ít nhất phải mất một tiếng

小说xiǎoshuō
(n) tiểu thuyết

这部小说已拍成电影了
zhè bù xiǎoshuō yǐ pāi chéng diànyǐngle
Bộ tiểu thuyết này đã được quay thành phim rồi

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 204"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.