Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 202

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 202 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.

Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích và quan trọng hỗ trợ cho tất cả các bạn.

Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 1 hiệu quả

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới trước khi bắt đầu bài mới nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 201

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link dưới đây nhé.

150 từ vựng tiếng Trung HSK 1

Còn bên dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 202 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ

香Xiāng
(adj) thơm,ngon, được ưa chuộng

这花真香
zhè huā zhēnxiāng
Hoa này thơm quá

这两天吃饭不香
zhè liǎng tiān chīfàn bù xiāng
Hai hôm nay ăn không ngon miệng

香蕉xiāngjiāo
(n) chuối

他的父亲是经营香蕉发财的
tā de fùqīn shì jīngyíng xiāngjiāo fācái de
Bố anh ta kinh doanh chuối mà phát tài

我真倒霉,踩在香蕉皮上滑到了
wǒ zhēn dǎoméi, cǎi zài xiāngjiāo pí shàng huá dàole
Tôi thật xui xẻo, đạp lên vở chuối trơn ngã mất tiêu

相反xiāngfǎn
(adj,conj) tương phản, trái ngược

两个人走的方向相反
liǎng gèrén zǒu de fāngxiàng xiāngfǎn
Hướng đi cuả hai người ngược nhau

这不是慷慨,相反这是自私
zhè bùshì kāngkǎi, xiāngfǎn zhè shì zìsī
Đây không phải là rộng rãi, mà ngược lại là ích kỉ

相同xiāngtóng
(adj) tương đồng, giống nhau

各国的风俗习惯不大相同
gèguó de fēngsú xíguàn bù dà xiāngtóng
Phong tục tập quán của các quốc gia hoàn toàn không giống nhau

这两篇文章的结论是相同的
zhè liǎng piān wénzhāng de jiélùn shì xiāngtóng de
Kết luận của hai bài văn này như nhau

相信xiāngxìn
(v) tin tưởng

他仍然相信自己是正确的
tā réngrán xiāngxìn zìjǐ shì zhèngquè de
Anh ta vẫn tin là mình đúng

你只管相信我说的话就是了
nǐ zhǐguǎn xiāngxìn wǒ shuō de huà jiùshìle
Cậu chỉ cần tin tưởng những lời tôi nói là được rồi

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các đừng quên truy cập website tiengtrunghsk.net thường xuyên để không bỏ lỡ bất kì một bài học nào nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 202"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.