Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 hằng ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 195 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày.
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link dưới đây nhé.
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 1
Còn bên dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 194
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 195 TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ
问wèn
(v) hỏi, hỏi thăm
有什么问题尽管问,我会给你解释
yǒu shé me wèntí jǐnguǎn wèn, wǒ huì gěi nǐ jiěshì
Có vấn đề gì cứ việc hỏi, tôi sẽ giải thích cho bạn
替我问你父母好
tì wǒ wèn nǐ fùmǔ hǎo
Thay tôi gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ bạn
问题wèntí
(n) vấn đề, câu hỏi
这个问题在他心目中显得很重要
zhège wèntí zài tā xīnmù zhōng xiǎndé hěn zhòngyào
Vấn đề này đối với anh ấy rất quan trọng
老师提出的问题太难了
lǎoshī tíchū de wèntí tài nánle
Câu hỏi thầy giáo đưa ra khó quá
我wǒ
(pro) tôi, tớ, mình
他的批评引起我的注意
tā de pīpíng yǐnqǐ wǒ de zhùyì
Lời phê bình của anh ấy khiến tôi chú ý
正因为她穷,我更爱她
zhèng yīnwèi tā qióng, wǒ gèng ài tā
Chính bởi co ấy nghèo nên tôi mới càng yêu cô âys
我们wǒmen
(pro) chúng ta, chúng tôi
无论我们说什么他都不懂
wúlùn wǒmen shuō shénme tā dōu bù dǒng
Cho dù chúng tôi có nói gì thì anh ta cũng không hiểu
他的勇敢行为应该得到我们的赞美
tā de yǒnggǎn xíngwéi yīnggāi dédào wǒmen de zànměi
Sự dũng cảm của anh ấy xứng đáng được chúng ta khen ngợi
握手wòshǒu
(v) bắt tay, cầm tay
你让她和我握握手吧
Nǐ ràng tā hé wǒ wò wòshǒu ba
Bạn để tôi bắt tay với anh ây nào
你的握手跨过了世界上最遥远的距离
nǐ de wòshǒu kuàguòle shìjiè shàng zuì yáoyuǎn de jùlí
Cái bắt tay của bạn đã vượt qua khỏi khoảng cách xa nhất trên thế giới
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 195"