Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Thầy Vũ ChineMaster
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 192 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến của trung tâm ChineMaster.
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và và chính xác. Đến với Tiếng Trung ChineMaster, các bạn sẽ được thầy Vũ tư vấn phương pháp ôn thi rất hiệu quả, và trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày cũng sẽ gửi đến các bạn rất nhiều tài liệu rất quan trọng.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link.
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 1 online
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 191
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 192 TiengTrungHSK ChineMaster
喂wèi
(inter) này, alo
喂,你上哪去了?
wèi, nǐ shàng nǎ qùle?
Này, cậu đi đâu đấy?
每天她都给病人喂饭
Měitiān tā dōu gěi bìngrén wèi fàn
Mỗi ngày cô ấy đều bón cơm cho bệnh nhân
位wèi
(count) vị, người
家里来了几位客人?
jiālǐ láile jǐ wèi kèrén?
Trong nhà có mấy vị khách đến?
我代表学校对各位来宾表示热烈欢迎
Wǒ dàibiǎo xué jiào duì gèwèi láibīn biǎoshì rèliè huānyíng
Thay mặt nhà trường tôi muốn bày tỏ sự hoan nghênh nhiệt liệt đến các vị đại biểu
网球wǎngqiú
(n) tennis, trái banh
今天有网球比赛,你去看吗?
jīntiān yǒu wǎngqiú bǐsài, nǐ qù kàn ma?
Hoom nay có trận đấu tennis, bạn có đi xem không?
原来的网球坏了,你再买一个吧
Yuánlái de wǎngqiú huàile, nǐ zài mǎi yīgè ba
Trái banh lúc trước hỏng rồi, bạn mua quả khác đi
网站wǎngzhàn
(n) trang web
你知道小英的网站吗?
nǐ zhīdào xiǎo yīng de wǎngzhàn ma?
Bạn có biết trang web của Tiểu Anh không?
有什么事你可以联系到我的网站
Yǒu shé me shì nǐ kěyǐ liánxì dào wǒ de wǎngzhàn
Có việc gì thì bạn có thể liên hệ với trang web của tôi
忘记wàngjì
(v) quên
学了以后如果不复习,很快就会忘记
xuéle yǐhòu rúguǒ bù fùxí, hěn kuài jiù huì wàngjì
Học xong nếu không ôn lại sẽ rất nhanh quên
孩子们经常忘记写作业
háizi men jīngcháng wàngjì xiě zuòyè
Bọn trẻ thường hay quên làm bài tập về nhà
危险wéixiǎn
(adj) nguy hiểm
山这么高,太危险了
shān zhème gāo, tài wéixiǎnle
Nui cao như thế, nguy hiểm quá
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nha.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 192"