Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 158

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Tiếng Trung Thầy Vũ

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 158 là bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lấy từ bộ chuyên đề 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1 do chính thầy biên soạn. Bài giảng sẽ được đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online.

Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 157

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1

150 từ vựng tiếng Trung HSK 1

Các bạn nhớ chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở phần dưới đây nhé.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 158 TiengTrungHSK ChineMaster

然而rán’ér
(conj) tuy nhiên, song

他发了财,然而生活依然简朴
tā fāle cái, rán’ér shēnghuó yīrán jiǎnpú
Anh ấy phát tài rồi, thế nhưng mà vẫn giản dị như cũ

她虽然很疲倦,然而她却继续工作
tā suīrán hěn píjuàn, rán’ér tā què jìxù gōngzuò
Cô ấy mặc dù rất mệt mỏi song lại vẫn tiếp tục làm việc

热rè
(adj) nóng
(v) làm nóng, hâm

今天真热
jīntiān zhēn rè
Hôm nay thật nóng

你把米饭热一热再吃
nǐ bǎ mǐfàn rè yī rè zài chī
Bạn hâm lại cơm rồi hẵng ăn

热闹
rènào
(adj,n,v) náo nhiệt, sôi động

这个城市不大,可是很热闹
zhège chéngshì bù dà, kěshì hěn rènào
Thành phố này không lớn nhưng rất sôi động

我就爱看热闹
wǒ jiù ài kàn rènào
Tôi thích xem náo nhiệt

人rén
(n) con người

她是亚洲人
tā shì yàzhōu rén
Cô ấy là người châu Á

这个孩子人见人爱
zhège háizi rén jiàn rén ài
Đứa bé này ai gặp cũng yêu

热情rèqíng
(adj) nhiệt tình, niềm nở
(n) niềm đam mê

招待客人要热情周到
zhāodài kèrén yào rèqíng zhōudào
Tiếp đãi khách cần niềm nở chu đáo

他的热情让他奋力向前
tā de rèqíng ràng tā fènlì xiàng qián
Niềm đam mê khiến anh ấy phấn đấu nỗ lực tiến về phía trước

人民币rénmínbì
(n) nhân dân tệ

这件衣服售价10000元人民币
zhè jiàn yīfú shòu jià 10000 yuán rénmínbì
Bộ đồ này có giá 10000 đồng nhân dân tệ

和我预想的不同,人民币的汇率增加了

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 158"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.