Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 155

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 mỗi ngày cùng Thầy Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 155 là bài học mà hôm nay kênh Luyện thi HSK online muốn gửi đến tất cả các bạn, đây là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net hằng ngày.

Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 cần phải có một lộ trình ôn thi hợp lý và hiệu quả. Các bạn hãy cập nhật kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được thầy Vũ chia sẻ bó quyết ôn thi HSK chính xác và hiệu quả nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link phía sau đây.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 154

Và tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật chắc qua link dưới đây nhé.

Từ vựng HSK 1 online

Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 155 TiengTrungHSK ChineMaster

穷qióng
(adj) nghèo nàn
(n) cùng, tận, giới hạn
(adv) hết sức

过去家里穷,值钱的东西都押当了
guòqù jiālǐ qióng, zhíqián de dōngxī dū yā dàng le
Trước kia nhà nghèo, đồ đáng giá đều đem đi cầm đồ hết rồi

他已陷入日暮途穷了
tā yǐ xiànrù rìmùtúqióngle
Ông ta đã lâm vào bươc đường cùng rồi

秋qiū
(n) mùa thu

大多数人们都喜欢秋天
dà duōshù rénmen dōu xǐhuān qiūtiān
Đa số mọi người đều thích mùa thu

最近真是多事之秋,家里接二连三地出事
zuìjìn zhēnshi duōshìzhīqiū, jiālǐ jiē’èrliánsān dì chūshì
Gần đây đúng thật là thời buổi rối ren, trong nhà liên tiếp có chuyện

区别qūbié
(v) phân biệt
(n) khác biệt

你把那两个角色区别开了吗?
nǐ bǎ nà liǎng gè juésè qūbié kāile ma?
Cậu phân biệt được hai nhân vật này chưa?

他看不出有什么区别
Tā kàn bù chū yǒu shé me qūbié
Anh ta không nhìn ra có gì khác biệt

取qǔ
(v) lấy, đạt được, áp dụng

想取得好成绩并不容易
xiǎng qǔdé hǎo chéngjī bìng bù róngyì
Muốn đạt được thành tích tốt không hề dễ

他的狗能帮他取报纸
tā de gǒu néng bāng tā qǔ bào zhǐ
Chú chó của anh ấy có thể giúp anh ấy lấy báo

去qù
(v) đi, đến, gửi

你去邮局吗?
nǐ qù yóujú ma?
Cậu đi bưu điện à

你帮我把椅子搬上去,可以吗?
nǐ bāng wǒ bǎ yǐ zi bān shàng qù, kě yǐ ma?
Anh giúp em chuyển cái bàn lên trên được không?

Bài học ngày hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online đầy ý nghĩa và hiệu quả nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 155"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.