
Khóa học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 mỗi ngày
Hôm nay mình xin được gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 123 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Kênh Luyện thi HSK online hằng ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ sót bất kì bài học bổ ích nào nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới trước khi bắt đầu bài mới nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 122
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, các bạn xem chi tiết tại link dưới đây nhé.
Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1 online
Bây giờ hãy bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ ghi chép đầy đủ nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 123 TiengTrungHSK ChineMaster thầy Vũ
两liǎng
(num/n) hai, cả hai
我们学习了东西方文化两方面的内容
wǒmen xuéxíle dōngxī fāng wénhuà liǎng fāngmiàn de nèiróng
Chúng tôi học văn hóa của cả phương đông và phương tây
我晚上都睡两个小时
wǒ wǎnshàng dū shuì liǎng gè xiǎoshí
Buổi tối tôi đều ngủ hai ba tiếng đồng hồ
亮liàng
(adj/v) sáng, tỏa sáng
通好电后,灯泡就亮了
tōng hǎo diàn hòu, dēngpào jiù liàngle
Nối điện xong, bóng bóng đèn điện liền sáng lên
里面被旁边窗户的光照得很亮
lǐmiàn bèi pángbiān chuānghù de guāngzhào dé hěn liàng
Bên trong được ánh sáng từ cửa sổ bên cạnh chiếu sáng
辆liàng
(conut) lượng từ của xe cộ
我们给自己买了辆新车
wǒmen jǐ zìjǐ mǎile liàng xīnchē
Chúng tôi mua cho mình chiếc xe mới
父母为庆祝我的生日给我买了辆新自行车
fùmǔ wèi qìngzhù wǒ de shēngrì gěi wǒ mǎile liàng xīn zìxíngchē
Bố mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới để chúc mừng sinh nhật
聊天liáotiān
(v) nối chuyện phiếm
聊天的内容都是关于婚礼的
liáotiān de nèiróng dōu shì guānyú hūnlǐ de
Nội dung nói chuyện đều liên quan đễn lễ cưới
今天我和你爷爷聊天很开心,我改天再来陪他吧
jīntiān wǒ hé nǐ yéyé liáotiān hěn kāixīn, wǒ gǎitiān zàilái péi tā ba
Hôm nay nói chuyện với ông của cậu rất vui, ngày khác tớ lại đến chơi với ông nhé
了解liǎojiě
(v/n) hiểu, tìm hiểu, sự hiểu biết
他非常了解这个问题,你可以找他帮忙
tā fēicháng liǎojiě zhège wèntí, nǐ kěyǐ zhǎo tā bāngmáng
Anh ấy rất am hiểu vấn đề này, cậu có thể nhờ anh ấy nhờ giúp
关于这方面的话题,我了解有限
guānyú zhè fāngmiàn de huàtí, wǒ liǎojiě yǒuxiàn
Nhưng chủ đề liên quan đến phương diện này, sự hiểu biết của tôi có hạn
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 123"