Giáo trình Hán ngữ 4 học tiếng Trung giao tiếp
Giáo trình Hán ngữ 4 Bài 2 em Thảo Nguyên học viên lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao để chuẩn bị luyện thi HSK cấp 6 và luyện thi TOCFL Band 4. Đây là lớp VIP tiếng Trung chuyên dành cho các bạn học viên đang có nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc theo lộ trình riêng để có thể đạt mục tiêu trong thời gian sớm nhất và hiệu quả nhất. Lớp chỉ 1 đến 2 học viên trong một lớp để đảm bảo tiến độ học cũng như tốc độ học tối ưu nhất cho từng bạn học viên.
Hôm nay chúng ta sẽ học sang bài 2 giáo trình Hán ngữ 4, đây là cuốn sách học tiếng Trung luyện thi HSK 4 tốt nhất hiện nay. Chúng ta phải nắm được toàn bộ kiến thức tiếng Trung tổng thể trong sách giáo trình Hán ngữ 4 để tạo tiền đề vững chắc cho việc học lên giáo trình Hán ngữ 5 và giáo trình Hán ngữ 6. Bạn nào học không vững kiến thức giáo trình Hán ngữ 4 thì khi học tiếp lên cao sẽ vô cùng vất vả. Do đó, các bạn học viên hãy xem thật kỹ nội dung video bài giảng này nhé.
Trong quá trình học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK ở trên lớp, học viên sẽ được huấn luyện kỹ năng phản xạ nghe nói đọc gõ tiếng Trung giao tiếp cho đến khi nào cảm thấy thuần thục thì thôi. Đây chính là điểm khác biệt lớn nhất giữa ChineMaster với các Trung tâm tiếng Trung khác. Chúng tôi luôn luôn tập trung vào phát triển kỹ năng nghe nói đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngày theo những gì được học trong sách vở. Kiến thức tiếng Trung được học trên lớp phải được ứng dụng vào trong thực tế thì mới có giá trị sử dụng.
Bên dưới là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chúng ta sẽ luyện tập nghe nói ở trên lớp, các bạn gõ đáp tiếng Trung vào trong Forum học tiếng Trung online ChineMaster để được chấm bài nhé.
- 你尽管做吧 nǐ jǐnguǎn zuò ba
- 你尽管说吧 nǐ jǐnguǎn shuō ba
- 你别鼓励我 nǐ bié gǔlì wǒ
- 她很大胆 tā hěn dà dǎn
- 你跟她在吵什么? Nǐ gēn tā zài chǎo shénme
- 她疯了 tā fēng le
- 好久我不给她打电话 hǎojiǔ wǒ bù gěi tā dǎ diànhuà
- 她懂得这个事怎么做 tā dǒng de zhège shì zěnme zuò
- 你脱下衣服吧 nǐ tuō xià yīfu ba
- 你要挂在哪儿? Nǐ yào guà zài nǎr
- 我要挂在墙上 wǒ yào guà zài qiáng shàng
- 你是留学生,我也是留学生 nǐ shì liúxuéshēng, wǒ yě shì liúxuéshēng
- 我叫玛丽,你呢? Wǒ jiào mǎlì, nǐ ne
- 你的词典在那儿 nǐ de cídiǎn zài nàr
- 那是刘老师的汉语书吗?nà shì liú lǎoshī de hànyǔ shū ma
- 你是哪个学校的学生? Nǐ shì nǎ gè xuéxiào de xuéshēng
- 留学生的宿舍楼在那儿,图书馆的旁边 liúxuéshēng de sùshè lóu zài nàr, túshūguǎn de pángbiān
- 这儿是教室,那儿是卫生间 zhèr shì jiàoshì, nàr shì wèishēngjiān
- 北京大学在哪儿? Běijīng dàxué zài nǎr
- 她是谁?是你的同学吗?tā shì shuí, shì nǐ de tóngxué ma
- 这儿不是教学楼,教学楼在那儿 zhèr bú shì jiàoxuélóu, jiàoxuélóu zài nàr
- 这是中国音乐,不是美国音乐 zhè shì zhōngguó yīnyuè, bú shì měiguó yīnyuè
- 我不是美国留学生,我是加拿大留学生 wǒ bú shì měiguó liúxuéshēng, wǒ shì jiānádà liúxuéshēng
- 那是谁的汉语书? Nà shì shuí de hànyǔ shū
- 刘明是中国人,李军也是中国人 liúmíng shì zhōngguórén, lǐjūn yě shì zhōngguórén
- 张红是清华大学中文系的研究生 zhānghóng shì qīnghuá dàxué zhōngwén xì de yánjiūshēng
- 北京大学的图书馆在宿舍楼的东边 běijīng dàxué de túshūguǎn zài sùshèlóu de dōngbiān
- 那是谁的老师?nà shì shuí de lǎoshī
- 她叫什么名字?tā jiào shénme míngzi
- 她的同屋是哪国人? Tā de tóngwū shì nǎ guó rén
- 谁是玛丽的中国朋友? Shuí shì mǎlì de zhōngguó péngyǒu
- 这是哪国音乐? Zhè shì nǎ guó yīnyuè
- 图书馆在哪儿? Túshūguǎn zài nǎr
Oke rồi, vậy là chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay. Các bạn học viên chú ý xem lại thật kỹ và xem hết toàn bộ nội dung video bài giảng này nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.
0 responses on "Giáo trình Hán ngữ 4 Bài 2 Thảo Nguyên"