Giáo trình Hán ngữ 1 học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 8 đến Bài 9 lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếng Trung theo chủ đề mua bán mặc cả và đổi tiền tệ trong tiếng Trung. Nội dung bài giảng hôm nay cực kỳ quan trọng, các bạn học viên chú ý theo dõi thật kỹ và xem hết toàn bộ nội dung video bên dưới nhé.
Các bạn học viên có chỗ nào chưa hiểu khi học theo video này thì đăng bình luận ngay bên dưới này nhé, hoặc các bạn đăng câu hỏi trong Diễn đàn ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.
Bên dưới là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề thông dụng hàng ngày. Chúng ta sẽ luyện tập phản xạ nghe nói tiếng Trung theo các mẫu câu sau đây:
- 我觉得她还可以 wǒ juéde tā hái kěyǐ
- 质量 zhìliàng
- 你觉得质量怎么样nǐ juéde zhìliàng zěnmeyàng
- 我觉得质量还可以 wǒ juéde zhìliàng hái kěyǐ
- 不错 bú cuò
- 质量很不错 zhìliàng hěn bú cuò
- 正好 zhènghǎo
- 明天正好是星期天 míngtiān zhènghǎo shì xīngqī tiān
- 衣服 yīfu
- 你要给谁买衣服? Nǐ yào gěi shuí mǎi yīfu
- 开门 kāi mén
- 你的商店几点开门? Nǐ de shāngdiàn jǐ diǎn kāimén
- 从中 cóngzhōng
- 向来 xiànglái
- 我向来不抽烟 wǒ xiànglái bù chōuyān
- 提心吊胆 tí xīn diào dǎn
- 车轮 chēlún
- 我要换新车轮 wǒ yào huàn xīn chē lún
- 夹菜 jiā cài
- 你给她夹菜吧 nǐ gěi tā jiā cài ba
- 铁道 tiě dào
- 拦 lán
- 把她拦住 bǎ tā lán zhù
- 七手八脚 qī shǒu bā jiǎo
- 热心 rèxīn
- 她对你很热心 tā duì nǐ hěn rèxīn
- 不时 bù shí
- 一沓钱 yí tà qián
- 她不时看表 tā bù shí kàn biǎo
- 小心翼翼 xiǎo xīn yì yì
- 急诊 jí zhěn
- 治疗 zhìliáo
- 骨折 gǔzhé
- 打石膏 dǎ shígāo
- 痛苦 tòngkǔ
- 她的表情很痛苦 tā de biǎoqíng hěn tòngkǔ
- 她躺在床上 tā tǎng zài chuáng shàng
- 非 不可 fēi bù kě
- 今天你非来不可 jīntiān nǐ fēi lái bù kě
- 你喝酒后开车,非出事不可 nǐ hē jiǔ kāi chē, fēi chū shì bù kě
- 这个事你非说不可 zhège shì nǐ fēi shuō bù kě
- 这个比赛我们非赢不可 zhège bǐsài wǒmen fēi yíng bù kě
- 起初 qǐchū
- 添 tiān
- 你说错了 nǐ shuō cuò le
- 你做对了 nǐ zuò duì le
- 衣服我洗干净了 yīfu wǒ xǐ gānjìng le
- V + 得 + adj
- 你洗得干净吗? Nǐ xǐ de gānjìng ma
- 我洗不干净 wǒ xǐ bù gānjìng
- 进去 jìnqù
- 你进得去吗? Nǐ jìn de qù ma
- 我进不去 wǒ jìn bú qù
- 你听得懂吗? Nǐ tīng de dǒng ma
- 我听不懂 wǒ tīng bù dǒng
- 起来 qǐlái
- 明天上午你起得来吗? Míngtiān shàngwǔ nǐ qǐ de lái ma
- 我起不来 wǒ qǐ bù lái
- 你看得清楚吗? Nǐ kàn de qīngchu ma
- 我看不清楚 wǒ kàn bù qīngchu
- 她添上几个字 tā tiān shàng jǐ ge zì
- 肯 kěn
- 她肯吗? Tā kěn ma
- 她不肯 tā bù kěn
- 千万 qiānwàn
- 你千万别提这个事 nǐ qiānwàn bié tí zhège shì
- 当做 dāngzuò
- 就当做她借你的钱 jiù dāngzuò tā jiè nǐ de qián
- 由于 yóuyú
- 生气 shēngqì
- 由于这个事,她没有给你打电话 yóuyú zhège shì, tā méiyǒu gěi nǐ dǎ diànhuà
- 再三 zàisān
- 她再三给我打电话 tā zài sān gěi wǒ dǎ diànhuà
- 劝说 quànshuō
- 你劝说她吧 nǐ quàn shuō tā ba
- 精心 jīngxīn
- 她精心照顾你 tā jīngxīn zhàogù nǐ
- 直到 zhídào
- 你在这儿等我直到我回来 nǐ zài zhèr děng wǒ zhí dào wǒ huílái
- 往事 wǎng shì
- 你别提往事了 nǐ bié tí wǎng shì le
- 由衷 yóuzhōng
- 我由衷喜欢你 wǒ yóuzhōng xǐhuān nǐ
- 精神 jīngshén
- 今天你没有精神 jīntiān nǐ méiyǒu jīngshén
- 难忘 nánwàng
- 往事很难忘 wǎng shì hěn nán wàng
- 你是越南人
Hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.
0 responses on "Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 8 Bài 9 Lớp 246 Ngày 5-2-2020"