Gõ tiếng Trung có thanh điệu

Gõ tiếng Trung có thanh điệu Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu
5/5 - (2 votes)

Gõ tiếng Trung có thanh điệu như thế nào

Gõ tiếng Trung có thanh điệu như thế nào? Hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có dấu hay còn gọi là gõ tiếng Trung có thanh điệu. Để làm được điều này, chúng ta cần sử dụng một phần mềm gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input. Đây là phần mềm gõ tiếng Trung có dấu Thầy Vũ chuyên sử dụng ở trên lớp để dạy học tiếng Trung trực tuyến trên Kênh YouTube học tiếng Trung online và Fanpage luyện thi HSK online.

Tải xuống

Trong quá trình mình giảng dạy các lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, có rất nhiều bạn hỏi mình cách gõ tiếng Trung có thanh điệu như thế nào, hoặc là cách gõ tiếng Trung có dấu như thế nào .v.v. Mình liệt kê một số câu hỏi phổ biến nhất của các bạn về vấn đề gõ tiếng Trung như sau:

  1. Gõ pinyin tiếng Trung có thanh điêu
  2. Gõ pinyin tiếng Trung có dấu
  3. Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu
  4. Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu
  5. Gõ tiếng Trung có thanh điệu
  6. Gõ tiếng Trung có dấu

Các bạn nên sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou để gõ tiếng Trung nhé. Đây chính là bộ gõ tiếng Trung mình chuyên dùng ở trên lớp phục vụ cho công việc giảng dạy các lớp học tiếng Trung online trên Kênh youtube học tiếng Trung online. Link download bộ gõ tiếng Trung SoGou các bạn tải xuống link bên dưới nhé.

Bộ gõ tiếng Trung

Mình có chụp ảnh màn hình lúc mình gõ tiếng Trung có thanh điệu để các bạn có thể hình dung được cách mình gõ tiếng Trung có dấu như thế nào nhé.

Lúc đầu mình sẽ gọi bộ gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu ra như trong hình bên dưới. Đây là lúc chuẩn bị gõ phiên âm tiếng Trung các bạn nhé.

Gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu, Gõ pinyin tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu thế nào
Gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu, Gõ pinyin tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu thế nào

Còn bên dưới là hình ảnh mình chụp lúc mở file word ra để gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, hay còn gọi là gõ phiên âm tiếng Trung có dấu. Các bạn để ý kỹ nhé, bên tay phải ngoài cùng là cách mình gọi bộ gõ phiên âm tiếng Trung ra để chuẩn bị gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu.

Gõ tiếng Trung có thanh điệu, Gõ tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu
Gõ tiếng Trung có thanh điệu, Gõ tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu, Gõ tiếng Trung có thanh điệu

Bên dưới là hình ảnh mình chụp toàn cảnh file word mình vừa giảng dạy lớp học tiếng Trung trực tuyến trên Kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thấy là mình gõ tiếng Trung chữ Hán và bên cạnh có chú thích phiên âm tiếng Trung có thanh điệu bên cạnh không?

Đó là nội dung bài giảng mình dạy học tiếng Trung có sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou và bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input chuyên dụng để gõ pinyin tiếng Trung có dấu.

Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung như thế nào
Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu, Gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu, Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu, Gõ phiên âm tiếng Trung như thế nào

Để cho dễ hình dung cách gõ pinyin tiếng Trung như thế nào, sau đây mời các bạn xem chi tiết video bài giảng mình dạy học tiếng Trung online trên lớp là sẽ nắm được ngay cách làm như thế nào. Vô cùng đơn giản nếu bạn làm theo hướng dẫn của mình.

Mình không chỉ giảng bài dạy học tiếng Trung trên kênh youtube học tiếng Trung online mà còn dạy học tiếng Trung trực tuyến trên Fanpage luyện thi HSK online. Các video bài giảng của mình đều gõ tiếng Trung rất nhiều kèm theo chú thích phiên âm tiếng Trung có thanh điệu.

Các bạn có thấy mình vừa dạy học tiếng Trung online vừa gõ tiếng Trung có cả chữ Hán và phiên âm tiếng Trung có thanh điệu không? Các bạn hãy làm theo mình như trong video bài giảng bên dưới nhé.

Và video bên dưới nữa, các bạn xem mình hướng dẫn cách gõ pinyin tiếng Trung có thanh điệu như thế nào nhé.

Sau đây mình sẽ liệt kê một số ví dụ mẫu câu tiếng Trung có chú thích phiên âm tiếng Trung có thanh điệu ở bên dưới, các bạn xem kỹ và có chỗ nào chưa hiểu thì bình luận ngay bên dưới bài viết này nhé.

  1. 这不是我个人意见,而是大家的意见 zhè bú shì wǒ gèrén yìjiàn, érshì dàjiā de yìjiàn
  2. 不是我不同意,而是我没有时间 bú shì wǒ bù tóngyì, ér shì wǒ méiyǒu shíjiān
  3. 你去做做吧 nǐ qù zuò zuò ba
  4. 你学学汉语吧 nǐ xué xué hànyǔ ba
  5. 你送我的生日礼物,我很高兴 nǐ sòng wǒ de shēngrì lǐwù, wǒ hěn gāoxìng
  6. 这个电影没意思,我不太喜欢 zhège diànyǐng méi yìsi, wǒ bú tài xǐhuān
  7. 这个周末你有什么安排? Zhège zhōumò nǐ yǒu shénme ānpái
  8. 我觉得购物中心的衣服有点贵 wǒ juéde gòuwù zhōngxīn de yīfu yǒu diǎn guì
  9. 每天很忙,周末我要好好睡睡懒觉 měitiān hěn máng, zhōumò wǒ yào hǎohāo shuì shuì lǎnjiào
  10. 今天的天气看起来不太好,可能下雨 jīntiān de tiānqì kàn qǐlái bú tài hǎo, kěnéng xià yǔ
  11. 这个工作不适合你 zhège gōngzuò bú shìhé nǐ
  12. 这条牛仔裤很适合你 zhè tiáo niúzǎikù hěn shìhé nǐ
  13. 你通过考试了吗? Nǐ tōngguò kǎoshì le ma
  14. 我没有通过考试 wǒ méiyǒu tōngguò kǎoshì
  15. 你必须通过这条路 nǐ bìxū tōngguò zhè tiáo lù
  16. 通过五年学汉语时间,现在我可以跟中国人聊天 tōngguò wǔ nián xué hànyǔ shíjiān, xiànzài wǒ kěyǐ gēn zhōngguó rén liáotiān
  17. 我为工作而来找你 wǒ wèi gōngzuò ér lái zhǎo nǐ
  18. 我为公司而学汉语 wǒ wèi gōngsī ér xué hànyǔ
  19. 我们已经进入了一个
  20. 你的爱好是什么? Nǐ de àihào shì shénme
  21. 你有什么爱好? Nǐ yǒu shénme àihào
  22. 这是一幅假画,但大家很难看出来 zhè shì yì fú jiǎ huà, dàn dàjiā hěn nán kàn chūlái
  23. 我听不出来这是谁的歌 wǒ tīng bù chūlái zhè shì shuí de gē
  24. 你能吃出来这个菜是用什么做的吗? Nǐ néng chī chūlái zhège cài shì yòng shénme zuò de ma
  25. 老师让我们写关于中国农村的作文,可是我对中国农村一点也不了解,所以写不出来 lǎoshī ràng wǒ xiě guānyú zhōngguó nóngcūn, kěshì wǒ duì zhōngguó nóngcūn yì diǎn yě bù liǎojiě, suǒyǐ xiě bù chūlái
  26. 这里原来没有路,后来走的人多了,就渐渐走出一条路来 zhèlǐ yuánlái méiyǒu lù, hòulái zǒu de rén duō le, jiù jiàn jiàn zǒu chū yì tiáo lù lái
  27. 在这家饭店,结账的时候我算出来的结果常常和服务员算的不一样 zài zhè jiā fàndiàn, jiézhàng de shíhou wǒ suàn chūlái de jiéguó cháng cháng hé fúwùyuán suàn de bù yíyàng
  28. 你有什么要求,尽管提出来 nǐ yǒu shénme yāoqiú, jǐnguǎn tí chūlái
  29. 将来有一天科学家克隆出人来,我们的世界不知道会变成什么样 jiānglái yǒu yì tiān kēxué jiā kèlóng chū rén lái, wǒmen de shìjiè bù zhīdào huì biàn chéng shénme yàng
  30. 这次考试不太难,我能答出来 zhè cì kǎoshì bú tài nán, wǒ néng dá chū lái
  31. 他们姐妹俩长得太像了,我认不出来 tāmen jiěmèi liǎ zhǎng de tài xiàng le, wǒ rèn bù chūlái
  32. 她的声音我非常熟悉,所以接电话的时候我就听出来 tā de shēngyīn wǒ fēicháng shúxī, suǒyǐ jiē diànhuà de shíhou wǒ jiù tīng chūlái
  33. 这个问题太难,我想不出来 zhège wèntí tài nán, wǒ xiǎng bù chūlái
  34. 这个翻译练习有许多句子我不明白,翻译不出来 zhège fānyì liànxí yǒu xǔduō jùzi wǒ bù míngbai, fānyì bù chūlái
  35. 老师说这个句子不对,可是我看不出来 lǎoshī shuō zhège jùzi bú duì, kěshì wǒ kàn bù chūlái
  36. 英语和汉语不太一样,汉语的词能猜出来是什么意思,可是读不出来 yīngyǔ hé hànyǔ bú tài yíyàng, hànyǔ de cí néng cāi chūlái, kěshì dú bù chūlái
  37. 我想买贵衣服 wǒ xiǎng mǎi guì yīfu
  38. 我要买名牌衣服 wǒ yào mǎi míngpái yīfu
  39. 你非给我打电话不可 nǐ fēi gěi wǒ dǎ diànhuà bù kě
  40. 你非回家不可 nǐ fēi huí jiā bù kě
  41. 你非想我不可 nǐ fēi xiǎng wǒ bù kě
  42. 我再也不喜欢你 wǒ zài yě bù xǐhuān nǐ
  43. 我再也不给你打电话 wǒ zài yě bù gěi nǐ dǎ diànhuà
  44. 我再也不爱你 wǒ zài yě bú ài nǐ
  45. 我渐渐明白你的意思 wǒ jiàn jiàn míngbai nǐ de yìsi
  46. 你送给她一个什么手机? Nǐ sòng gěi tā yí gè shénme shǒujī
  47. 我送你到机场吧 wǒ sòng nǐ dào jīchǎng ba
  48. 几点你去开会? Jǐ diǎn nǐ qù kāihuì
  49. 我的工作是教学 wǒ de gōngzuò shì jiàoxué
  50. 你参加研讨会吗? Nǐ cānjiā yántǎo huì ma
  51. 你经过了什么事? Nǐ jīngguò le shénme shì
  52. 我想向她问好 wǒ xiǎng xiàng tā wèn hǎo
  53. 你想捎什么东西吗? Nǐ xiǎng shāo shénme dōngxi ma
  54. 你过去见她吧 nǐ guòqù jiàn tā ba
  55. 咱们过去看看衣服吧 zánmen guòqù kànkan yīfu ba
  56. 你过来我问一下 nǐ guò lái wǒ wèn yí xià
  57. 你可以过来一下吗? Nǐ kěyǐ guòlái yí xià ma
  58. 请问大学门口在哪儿? Qǐngwèn dàxué ménkǒu zài nǎr
  59. 为什么你的工作这么辛苦呢?wèishénme nǐ de gōngzuò zhème xīnkǔ ne
  60. 这个工作很麻烦 zhège gōngzuò hěn máfan
  61. 她给我打电话很多次,很麻烦 tā gěi wǒ dǎ diànhuà hěn duō cì, hěn máfan
  62. 这位是我的爱人 zhè wèi shì wǒ de àiren
  63. 你要办什么事?nǐ yào bàn shénme shì
  64. 你马上过来 nǐ mǎshàng guòlái
  65. 你马上给我打电话 nǐ mǎshàng gěi wǒ dǎ diànhuà
  66. 你说慢一点 nǐ shuō màn yì diǎn
  67. 你说得太慢了 nǐ shuō de tài màn le
  68. 你想展览什么? Nǐ xiǎng zhǎnlǎn shénme
  69. 我想展览你公司的产品 wǒ xiǎng zhǎnlǎn nǐ gōngsī de chǎnpǐn
  70. 你上来看吧 nǐ shànglái kàn ba
  71. 你学开车多久了?nǐ xué kāichē duō jiǔ le
  72. 我在直播呢 wǒ zài zhíbō ne
  73. 我在用手机直播 wǒ zài yòng shǒujī zhíbō
  74. 我看不到你的决心 wǒ kàn bú dào nǐ de juéxīn
  75. 她是一个很了不起的人 tā shì yí ge hěn liǎo bù qǐ de rén
  76. 你真了不起 nǐ zhēn liǎo bù qǐ
  77. 她是一个聪明和漂亮的姑娘,我很喜欢她 tā shì yí ge cōngmíng hé piàoliang de gūniang, wǒ hěn xǐhuān tā
  78. 我很爱她,但是她不知道 wǒ hěn ài tā, dànshì tā bù zhīdào
  79. 她失去了一个女朋友,很痛苦 tā shīqù le yí ge nǚpéngyou, hěn tòngkǔ
  80. 最近我的心里很矛盾,不知道出国留学好,还是在国内上大学好 zuìjìn wǒ de xīnlǐ hěn máodùn, bù zhīdào chūguó liúxué hǎo, háishì zài guónèi shàng dàxué hǎo
  81. 她三天不上课了 tā sān tiān bú shàngkè le
  82. 请大家尽情地唱吧 qǐng dàjiā jīnqíng de chàng ba
  83. 虽然我们做出了很了不起的成绩,但是我们不能骄傲 suīrán wǒmen zuò chū le hěn liǎo bù qǐ de chéngjì, dànshì wǒ men bù néng jiāo ào
  84. 她有什么了不起吗?tā yǒu shénme liǎo bù qǐ ma
  85. 困难没有什么了不起的
  86. 你有什么了不起的?nǐ yǒu shénme liǎo bù qǐ de
  87. 不论下雨,她还去上课 bú lùn xiàyǔ, tā hái qù shàngkè
  88. 不论什么时候,她还帮助我 bú lùn shénme shíhou, tā hái bāngzhù wǒ
  89. 不论做什么事,她都很认真 bú lùn zuò shénme shì, tā dōu hěn rènzhēn
  90. 不论你回来不回来,你给我打个电话 bú lùn nǐ huílái bù huílái, nǐ gěi wǒ dǎ ge diànhuà
  91. 不论刮风还是下雨,她都准时上班 bú lùn guāfēng háishì xiàyǔ, tā dōu zhǔnshí shàngbān
  92. 即使有很多困难,我还坚持学下去 jíshǐ yǒu hěn duō kùnnán, wǒ hái jiānchí xué xiàqù
  93. 即使你说错了也没关系 jíshǐ nǐ shuō cuò le yě méi guānxì
  94. 即使明天下雨我还去 jíshǐ míngtiān xiàyǔ wǒ hái qù
  95. 我希望明天你来参加研讨会wǒ xīwàng míngtiān nǐ lái cānjiā yántǎohuì
  96. 你想商量什么?nǐ xiǎng shāngliàng shénme
  97. 我觉得在这里工作没有自由 wǒ juéde zài zhèlǐ gōngzuò méiyǒu zìyóu
  98. 你要组织什么活动?nǐ yào zǔzhī shénme huódòng
  99. 我们要互相帮助 wǒmen yào hùxiāng bāngzhù
  100. 我的公司有一个老外 wǒ de gōngsī yǒu yí ge lǎowài
  101. 我的鼻子不通 wǒ de bízi bù tōng
  102. 你的头发很长 nǐ de tóufà hěn cháng
  103. 声调 shēngdiào超市离这里不太远 chāoshì lí zhèlǐ bú tài yuǎn
  104. 我们走路吧 wǒmen zǒulù ba
  105. 你家在哪儿?nǐ jiā zài nǎr
  106. 我给你打的吧 wǒ gěi nǐ dǎ dí ba
  107. 我家离这里不太远wǒ jiā lí zhèlǐ bú tài yuǎn
  108. 明天我吃了饭就去见你 míngtiān wǒ chī le fàn jiù qù jiàn nǐ
  109. 下了班我就给你打电话 xià le bān wǒ jiù gěi nǐ dǎ diànhuà
  110. 回了家我就给你打电话 huí le jiā wǒ jiù gěi nǐ dǎ diànhuà
  111. 今天你忙吗? Jīntiān nǐ máng ma
  112. 昨天我下了班就跟朋友去喝啤酒了 zuótiān wǒ xià le bān jiù gēn péng yǒu qù hē píjiǔ le
  113. 昨天回了家我就洗澡了 zuótiān huí le jiā wǒ jiù xǐzǎo le
  114. 昨天我下了班就去看她了 zuótiān wǒ xià le bān jiù qù kàn tā le
  115. 今天我不太忙 jīntiān wǒ bú tài máng
  116. 昨天你忙吗?zuótiān nǐ máng ma
  117. 昨天我很忙 zuótiān wǒ hěn máng
  118. 今天星期一 jīntiān xīngqī yī
  119. 明天星期二 míngtiān xīngqī èr
  120. 昨天星期天 zuótiān xīngqī tiān星期几 xīngqī jǐ
  121. 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ
  122. 星期几你去银行?xīngqī jǐ nǐ qù yínháng
  123. 你去哪儿?nǐ qù nǎr
  124. 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
  125. 今天你去哪儿?jīntiān nǐ qù nǎr
  126. 你去哪儿取钱?nǐ qù nǎr qǔ qián
  127. 今天星期二吗?jīntiān xīngqī èr ma
  128. 星期天你去哪儿? Xīngqītiān nǐ qù nǎr
  129. 明天我去银行取钱 míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián
  130. 明天你去哪儿?míngtiān nǐ qù nǎr
  131. 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
  132. 汉语老师 hànyǔ lǎoshī
  133. 这是汉语老师 zhè shì hànyǔ lǎoshī
  134. 英语老师 yīngyǔ lǎoshī
  135. 这是英语老师 zhè shì yīngyǔ lǎoshī
  136. 哪儿有花,蜂就去哪儿 nǎr yǒu huā fēng jiù qù nǎr
  137. 什么时候你有空,什么时候我们就去玩 shénme nǐ yǒu kòng, shénme shíhou wǒmen jiù qù wán
  138. 谁喜欢我,我就喜欢谁 shuí xǐhuān wǒ, wǒ jiù xǐhuān shuí
  139. 你喜欢什么,我就喜欢什么 nǐ xǐhuān shénme, wǒ jiù xǐhuān shénme
  140. 你要买什么,我就买什么 nǐ yào mǎi shénme, wǒ jiù mǎi shénme
  141. 哪儿有孩子,哪儿就特别热闹 nǎr yǒu háizi, nǎr jiù tèbié rènao
  142. 我们先吃饭,接着去看电影wǒmen xiān chīfàn, jiēzhe qù kàn diànyǐng
  143. 每到新年 měi dào xīn nián
  144. 每逢新年 měi féng xīnnián
  145. 每逢这个时候 měi féng zhège shíhou
  146. 每逢上班高峰,路上就堵车,还是坐地铁好 měi féng shàngbān gāo fēng, lù shàng jiù dǔ, háishì zuò dìtiě hǎo
  147. 你穿这么少肯定会挨冻的,我回房间给你取一件毛衣来 nǐ chuān zhème shǎo kěndìng huì ái dòng de, wǒ huí fángjiān gěi nǐ qǔ yí jiàn máoyī lái
  148. 小时候我养过一只狗,它总把我的鞋咬破,妈妈很生气,把它送人了 xiǎoshíhou wǒ yǎng guò yì zhī gǒu, tā zǒng bǎ wǒ de xié yǎo pò māma hěn shēngqì, bǎ tā sòng rén
  149. 中国古代的许多医生常常需要自己冒着危险爬到山上去采草药 zhōngguó gǔdài de xǔduō yīshēng cháng cháng xūyào zìjǐ mào zhe wēixiān pá dào shān shàng cǎi cǎoyào
  150. 这个经理偷了公司不少钱,然后给她的老板递了辞职信,离开了公司 líkāi le gōngsī我开始渐渐喜欢她 wǒ kāishǐ jiànjiàn xǐhuān tā
  151. 她悄悄地走了 tā qiāo qiāo de zǒu le
  152. 你们怎么相处? Nǐmen zěnme xiāngchǔ
  153. 我们亲密一下吧 wǒmen qīnmì yí xià ba
  154. 你替我去取钱吧 nǐ tì wǒ qù qǔ qián ba
  155. 你还没还我的钱 nǐ hái méi huán wǒ de qián
  156. 她有什么表示吗? Tā yǒu shénme biǎoshì ma
  157. 她很了不起 tā hěn liǎo bù qǐ
  158. 接到你的电话 jiēdào nǐ de diànhuà
  159. 他们是双胞胎 tāmen shì shuāngbāo tāi
  160. 你帮我捎一点东西吧 nǐ bāng wǒ shāo yì diǎn dōngxi ba
  161. 她对你说什么话? Tā duì nǐ shuō shénme huà
  162. 她是我的司机 tā shì wǒ de sījī
  163. 你陪我吃饭吧 nǐ péi wǒ chīfàn ba
  164. 我真正很喜欢她 wǒ zhēnzhèng hěn xǐhuān tā
  165. 她上班很准时 tā shàngbān hěn zhǔnshí
  166. 你是在故意的吗? Nǐ shì zài gùyì de ma
  167. 我们还有什么希望吗? Wǒmen hái yǒu shénme xīwàng ma
  168. 我对她很失望 wǒ duì tā hěn shīwàng
  169. 你是什么时候到的? Nǐ shì shénme shíhou dào de
  170. 你是什么时候吃饭的? Nǐ shì shénme shíhou chīfàn de
  171. 你是几点吃饭的?nǐ shì jǐ diǎn chī fàn de
  172. 你是几点吃的饭? Nǐ shì jǐ diǎn chī de fàn
  173. 你是几点出发的?nǐ shì jǐ diǎn chūfā de
  174. 你是什么时候到公司的? Nǐ shì shénme shíhou dào gōngsī de
  175. 你是在哪儿学汉语的? Nǐ shì zài nǎr xué hànyǔ de
  176. 你是在哪儿学的汉语? Nǐ shì zài nǎr xué de hànyǔ
  177. 我是在中国学汉语的 wǒ shì zài zhōngguó xué hànyǔ de

Trên đây mình vừa hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có thanh điệu hay còn gọi là gõ tiếng Trung có dấu. Các bạn có chỗ nào thắc mắc chưa rõ ở đâu thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới bài viết này nhé để được hỗ trợ giải đáp trực tuyến.

Chúc các bạn thành công!!!

0 responses on "Gõ tiếng Trung có thanh điệu"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.